|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
367115 |
Giải nhất |
69239 |
Giải nhì |
13646 |
Giải ba |
97195 01584 |
Giải tư |
22999 94054 62804 88238 84834 40472 43469 |
Giải năm |
3343 |
Giải sáu |
7044 4736 5335 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 6,9 | 1 | 5 | 7 | 2 | | 4 | 3 | 4,5,6,8 9 | 0,3,4,5 8 | 4 | 3,4,6 | 1,3,9 | 5 | 4 | 3,4 | 6 | 1,9 | | 7 | 2 | 3 | 8 | 4 | 3,6,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
759583 |
Giải nhất |
96987 |
Giải nhì |
49688 |
Giải ba |
68339 73157 |
Giải tư |
08991 81383 18420 00551 50898 10448 70094 |
Giải năm |
5734 |
Giải sáu |
0361 8065 2250 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 5,6,9 | 1 | | | 2 | 0 | 82 | 3 | 4,9 | 3,9 | 4 | 8 | 5,6,8 | 5 | 0,1,5,7 | | 6 | 1,5 | 5,8 | 7 | | 4,8,9 | 8 | 32,5,7,8 | 3 | 9 | 1,4,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
452595 |
Giải nhất |
92390 |
Giải nhì |
60014 |
Giải ba |
62113 89110 |
Giải tư |
84439 33079 09818 43467 01218 93700 22580 |
Giải năm |
1365 |
Giải sáu |
8348 5485 0703 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,8,9 | 0 | 0,3 | | 1 | 0,3,4,6 82 | 4 | 2 | | 0,1 | 3 | 9 | 1 | 4 | 2,8 | 6,8,9 | 5 | | 1 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 9 | 12,4 | 8 | 0,5 | 3,7 | 9 | 0,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
138338 |
Giải nhất |
41722 |
Giải nhì |
47316 |
Giải ba |
96716 55133 |
Giải tư |
60173 08095 23297 99030 44682 12698 24395 |
Giải năm |
8462 |
Giải sáu |
3911 5341 6685 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 1,4 | 1 | 1,62 | 2,6,8 | 2 | 2 | 3,72 | 3 | 0,3,8 | | 4 | 1 | 8,92 | 5 | | 0,12 | 6 | 2 | 9 | 7 | 32 | 3,9 | 8 | 2,5 | | 9 | 52,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
094110 |
Giải nhất |
03779 |
Giải nhì |
87719 |
Giải ba |
09901 94073 |
Giải tư |
22701 80171 71984 61178 24982 47793 29869 |
Giải năm |
8622 |
Giải sáu |
2090 6174 0926 |
Giải bảy |
132 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 12 | 02,7 | 1 | 0,9 | 2,3,8 | 2 | 2,3,6 | 2,7,9 | 3 | 2 | 7,8 | 4 | | | 5 | | 2 | 6 | 9 | | 7 | 1,3,4,8 9 | 7 | 8 | 2,4 | 1,6,7 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
051041 |
Giải nhất |
02637 |
Giải nhì |
21131 |
Giải ba |
21858 29590 |
Giải tư |
97753 96522 91339 05300 79701 10881 98039 |
Giải năm |
3394 |
Giải sáu |
6442 7476 9651 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,12 | 02,3,4,5 8 | 1 | 9 | 2,4 | 2 | 2 | 5 | 3 | 1,7,92 | 9 | 4 | 1,2 | | 5 | 1,3,8 | 7 | 6 | | 3 | 7 | 6 | 5 | 8 | 1 | 1,32 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|