|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
485163 |
Giải nhất |
70200 |
Giải nhì |
82360 |
Giải ba |
32532 77087 |
Giải tư |
35896 19533 08442 56496 79305 28510 55688 |
Giải năm |
2019 |
Giải sáu |
0660 8129 9939 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,62 | 0 | 0,5 | | 1 | 0,9 | 3,4,5 | 2 | 9 | 3,6 | 3 | 2,3,9 | | 4 | 2 | 0 | 5 | 2,6 | 5,92 | 6 | 02,3 | 8 | 7 | | 8 | 8 | 7,8 | 1,2,3 | 9 | 62 |
|
XSDT - Loại vé: A22
|
Giải ĐB |
184235 |
Giải nhất |
06012 |
Giải nhì |
31195 |
Giải ba |
82033 60576 |
Giải tư |
34695 45545 47423 58135 96780 24474 06553 |
Giải năm |
5652 |
Giải sáu |
9931 9794 0067 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 3 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 3 | 2,32,5 | 3 | 1,32,52 | 7,9 | 4 | 5,8 | 32,4,92 | 5 | 2,3 | 7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 4,6 | 4 | 8 | 0 | | 9 | 4,52 |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
366456 |
Giải nhất |
94220 |
Giải nhì |
23845 |
Giải ba |
40167 11017 |
Giải tư |
06334 17759 76649 42372 40704 46665 54320 |
Giải năm |
9814 |
Giải sáu |
6429 9977 4554 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 4 | | 1 | 4,7 | 72 | 2 | 02,5,9 | | 3 | 4 | 0,1,3,5 | 4 | 5,9 | 2,4,6 | 5 | 4,6,9 | 5 | 6 | 5,7 | 1,6,7 | 7 | 22,7 | | 8 | | 2,4,5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG5D
|
Giải ĐB |
760790 |
Giải nhất |
48289 |
Giải nhì |
88622 |
Giải ba |
87370 13340 |
Giải tư |
97893 07681 59685 41905 94884 92222 65047 |
Giải năm |
0420 |
Giải sáu |
7022 3486 1182 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7,9 | 0 | 5 | 8 | 1 | | 23,8 | 2 | 0,23,6 | 9 | 3 | | 8 | 4 | 0,6,7 | 0,8 | 5 | | 2,4,8 | 6 | | 4 | 7 | 0 | | 8 | 1,2,4,5 6,9 | 8 | 9 | 0,3 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
375938 |
Giải nhất |
27691 |
Giải nhì |
60432 |
Giải ba |
56060 49062 |
Giải tư |
40792 87632 38922 16551 50532 36928 52901 |
Giải năm |
6625 |
Giải sáu |
4119 7432 9898 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0,5,9 | 1 | 9 | 2,34,6,9 | 2 | 2,5,8 | | 3 | 24,8 | | 4 | | 2 | 5 | 1 | 9 | 6 | 0,2 | 8 | 7 | | 2,3,9 | 8 | 7 | 1 | 9 | 1,2,6,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K4
|
Giải ĐB |
923537 |
Giải nhất |
29545 |
Giải nhì |
86364 |
Giải ba |
36642 50441 |
Giải tư |
66017 87333 41944 45440 15107 11095 56517 |
Giải năm |
7548 |
Giải sáu |
1534 3801 5494 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,7 | 0,4 | 1 | 72 | 4 | 2 | | 3 | 3 | 3,4,7 | 3,4,6,8 9 | 4 | 0,1,2,4 5,8 | 4,5,9 | 5 | 5 | | 6 | 4 | 0,12,3 | 7 | | 4 | 8 | 4 | | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|