|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6A2
|
Giải ĐB |
171618 |
Giải nhất |
45500 |
Giải nhì |
64184 |
Giải ba |
35929 69990 |
Giải tư |
09021 29093 12355 93015 56978 63747 48296 |
Giải năm |
3946 |
Giải sáu |
7261 3094 1193 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 2,6 | 1 | 5,8 | | 2 | 1,9 | 8,92 | 3 | | 8,9 | 4 | 6,7 | 1,5 | 5 | 5 | 4,9 | 6 | 1 | 4 | 7 | 8,9 | 1,7 | 8 | 3,4 | 2,7 | 9 | 0,32,4,6 |
|
XSDT - Loại vé: A23
|
Giải ĐB |
213956 |
Giải nhất |
13045 |
Giải nhì |
62265 |
Giải ba |
37996 05603 |
Giải tư |
88186 49427 77321 89880 50201 61347 35406 |
Giải năm |
8497 |
Giải sáu |
1376 5847 9897 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,3,6 | 0,2 | 1 | 5,7 | | 2 | 1,7 | 0 | 3 | | | 4 | 5,72 | 1,4,6 | 5 | 6 | 0,5,7,8 9 | 6 | 5 | 1,2,42,92 | 7 | 6 | | 8 | 0,6 | | 9 | 6,72 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
076870 |
Giải nhất |
20471 |
Giải nhì |
60419 |
Giải ba |
12678 49159 |
Giải tư |
78473 24505 30653 77486 33259 21590 73871 |
Giải năm |
7583 |
Giải sáu |
2718 2920 8715 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 5 | 1,72 | 1 | 1,5,8,9 | | 2 | 0 | 5,7,8 | 3 | 6 | | 4 | | 0,1 | 5 | 3,92 | 3,8 | 6 | | | 7 | 0,12,3,8 | 1,7 | 8 | 3,6 | 1,52 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG5E
|
Giải ĐB |
280772 |
Giải nhất |
88367 |
Giải nhì |
61554 |
Giải ba |
58703 77628 |
Giải tư |
45525 51862 82838 49895 91947 27193 08522 |
Giải năm |
8583 |
Giải sáu |
0135 9290 8886 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 32 | | 1 | 6 | 2,6,7 | 2 | 2,5,8 | 02,8,9 | 3 | 5,8 | 5 | 4 | 7 | 2,3,9 | 5 | 4 | 1,8 | 6 | 2,7 | 4,6 | 7 | 2 | 2,3 | 8 | 3,6 | | 9 | 0,3,5 |
|
XSKG - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
354604 |
Giải nhất |
35233 |
Giải nhì |
19223 |
Giải ba |
44262 25851 |
Giải tư |
60505 24355 87414 15282 28097 89639 32520 |
Giải năm |
6966 |
Giải sáu |
3553 5864 9000 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0,4,5 | 5 | 1 | 4 | 6,8 | 2 | 0,3 | 2,3,5 | 3 | 3,9 | 0,1,6 | 4 | | 0,5 | 5 | 0,1,3,5 | 6 | 6 | 2,4,6 | 9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2 | 3 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K5
|
Giải ĐB |
520245 |
Giải nhất |
95389 |
Giải nhì |
13354 |
Giải ba |
57648 82375 |
Giải tư |
27996 36242 11621 11114 88479 80412 86801 |
Giải năm |
2151 |
Giải sáu |
4894 1763 3294 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2,5 | 1 | 2,4 | 1,4 | 2 | 1 | 6 | 3 | 7 | 1,5,92 | 4 | 2,5,8 | 4,7 | 5 | 1,4 | 9 | 6 | 3 | 3 | 7 | 5,9 | 4 | 8 | 92 | 7,82 | 9 | 42,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|