|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL18
|
Giải ĐB |
376793 |
Giải nhất |
58810 |
Giải nhì |
98591 |
Giải ba |
18831 45224 |
Giải tư |
62439 39956 38950 50147 15035 33192 40508 |
Giải năm |
2387 |
Giải sáu |
1116 6590 6997 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 8 | 3,9 | 1 | 0,6 | 9 | 2 | 4,9 | 9 | 3 | 1,5,92 | 2 | 4 | 7 | 3 | 5 | 0,6 | 1,5 | 6 | | 4,8,9 | 7 | | 0 | 8 | 7 | 2,32 | 9 | 0,1,2,3 7 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS18
|
Giải ĐB |
420420 |
Giải nhất |
49071 |
Giải nhì |
19367 |
Giải ba |
74657 21149 |
Giải tư |
15061 98297 14386 57934 53817 86482 27283 |
Giải năm |
5860 |
Giải sáu |
8216 1188 1051 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 5,6,7 | 1 | 5,6,7 | 8 | 2 | 0 | 8 | 3 | 4 | 3 | 4 | 9 | 1 | 5 | 1,7 | 1,8 | 6 | 0,1,7 | 1,5,6,8 9 | 7 | 1 | 8 | 8 | 2,3,6,7 8 | 4 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV18
|
Giải ĐB |
216383 |
Giải nhất |
53426 |
Giải nhì |
24470 |
Giải ba |
81485 20042 |
Giải tư |
71273 30070 92107 16353 87519 94640 55796 |
Giải năm |
1952 |
Giải sáu |
9698 4941 8571 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,73 | 0 | 7 | 4,7 | 1 | 9 | 4,5 | 2 | 6,8 | 5,7,8 | 3 | | | 4 | 0,1,2 | 8 | 5 | 2,3 | 2,9 | 6 | | 0 | 7 | 03,1,3 | 2,9 | 8 | 3,5 | 1 | 9 | 6,8 |
|
XSTN - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
508581 |
Giải nhất |
84489 |
Giải nhì |
84161 |
Giải ba |
68000 04442 |
Giải tư |
83656 91961 12916 48462 89479 27523 23523 |
Giải năm |
9641 |
Giải sáu |
9382 8330 3203 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2,3,6 | 4,62,8 | 1 | 6 | 0,4,6,8 | 2 | 32 | 0,22 | 3 | 0 | | 4 | 1,2 | | 5 | 6 | 0,1,5 | 6 | 12,2 | | 7 | 9 | | 8 | 1,2,9 | 7,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K5
|
Giải ĐB |
203608 |
Giải nhất |
83825 |
Giải nhì |
04820 |
Giải ba |
31007 64348 |
Giải tư |
49333 83552 81438 53266 87381 75159 85698 |
Giải năm |
1206 |
Giải sáu |
2088 1600 9467 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6,7,8 | 8 | 1 | | 5 | 2 | 0,5 | 3 | 3 | 3,8 | | 4 | 8 | 2 | 5 | 2,92 | 0,6 | 6 | 6,7 | 0,6 | 7 | | 0,3,4,82 9 | 8 | 1,82 | 52 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
773360 |
Giải nhất |
44226 |
Giải nhì |
30489 |
Giải ba |
42246 65392 |
Giải tư |
50768 33730 80398 04627 51228 79245 72363 |
Giải năm |
4962 |
Giải sáu |
1791 6656 6241 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 4,9 | 1 | | 6,9 | 2 | 6,7,8 | 6 | 3 | 0 | | 4 | 1,5,6 | 4,8 | 5 | 6 | 2,4,5,7 | 6 | 0,2,3,8 | 2 | 7 | 6 | 2,6,9 | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 1,2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|