|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
508581 |
Giải nhất |
84489 |
Giải nhì |
84161 |
Giải ba |
68000 04442 |
Giải tư |
83656 91961 12916 48462 89479 27523 23523 |
Giải năm |
9641 |
Giải sáu |
9382 8330 3203 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2,3,6 | 4,62,8 | 1 | 6 | 0,4,6,8 | 2 | 32 | 0,22 | 3 | 0 | | 4 | 1,2 | | 5 | 6 | 0,1,5 | 6 | 12,2 | | 7 | 9 | | 8 | 1,2,9 | 7,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K5
|
Giải ĐB |
203608 |
Giải nhất |
83825 |
Giải nhì |
04820 |
Giải ba |
31007 64348 |
Giải tư |
49333 83552 81438 53266 87381 75159 85698 |
Giải năm |
1206 |
Giải sáu |
2088 1600 9467 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6,7,8 | 8 | 1 | | 5 | 2 | 0,5 | 3 | 3 | 3,8 | | 4 | 8 | 2 | 5 | 2,92 | 0,6 | 6 | 6,7 | 0,6 | 7 | | 0,3,4,82 9 | 8 | 1,82 | 52 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
773360 |
Giải nhất |
44226 |
Giải nhì |
30489 |
Giải ba |
42246 65392 |
Giải tư |
50768 33730 80398 04627 51228 79245 72363 |
Giải năm |
4962 |
Giải sáu |
1791 6656 6241 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 4,9 | 1 | | 6,9 | 2 | 6,7,8 | 6 | 3 | 0 | | 4 | 1,5,6 | 4,8 | 5 | 6 | 2,4,5,7 | 6 | 0,2,3,8 | 2 | 7 | 6 | 2,6,9 | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 1,2,8 |
|
XSDN - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
400476 |
Giải nhất |
59078 |
Giải nhì |
38198 |
Giải ba |
23685 79011 |
Giải tư |
42149 37270 15372 60574 67714 45735 46371 |
Giải năm |
8076 |
Giải sáu |
1682 2628 9411 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 22 | 12,7 | 1 | 12,4 | 02,7,8 | 2 | 8 | | 3 | 5 | 1,7 | 4 | 9 | 3,8 | 5 | | 72 | 6 | | | 7 | 0,1,2,4 62,8 | 2,7,9 | 8 | 2,5 | 4 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K5T4
|
Giải ĐB |
721793 |
Giải nhất |
14755 |
Giải nhì |
23821 |
Giải ba |
65670 03297 |
Giải tư |
69480 73461 67992 38338 00443 21741 42174 |
Giải năm |
2409 |
Giải sáu |
3178 6827 0753 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 9 | 2,4,6 | 1 | | 9 | 2 | 1,7 | 4,5,9 | 3 | 8 | 5,7 | 4 | 1,3 | 5 | 5 | 0,3,4,5 | | 6 | 1 | 2,9 | 7 | 0,4,8 | 3,7 | 8 | 0 | 0 | 9 | 2,3,7 |
|
XSST - Loại vé: K5T4
|
Giải ĐB |
180905 |
Giải nhất |
68607 |
Giải nhì |
29880 |
Giải ba |
74622 03245 |
Giải tư |
10987 07850 63272 24514 85769 14072 52993 |
Giải năm |
5137 |
Giải sáu |
2921 4910 0019 |
Giải bảy |
545 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 5,7 | 2 | 1 | 0,4,9 | 2,72 | 2 | 1,2 | 9 | 3 | 7 | 1 | 4 | 52,9 | 0,42 | 5 | 0 | | 6 | 9 | 0,3,8 | 7 | 22 | | 8 | 0,7 | 1,4,6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|