|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
409456 |
Giải nhất |
46179 |
Giải nhì |
54689 |
Giải ba |
67917 23263 |
Giải tư |
88184 08487 27117 88140 76675 91691 47604 |
Giải năm |
0293 |
Giải sáu |
0341 2841 5763 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 3,4 | 42,9 | 1 | 72 | | 2 | | 0,62,9 | 3 | | 0,8 | 4 | 0,12 | 7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 32 | 12,8 | 7 | 0,5,9 | | 8 | 4,7,9 | 7,8 | 9 | 1,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
223389 |
Giải nhất |
99710 |
Giải nhì |
74448 |
Giải ba |
09966 25392 |
Giải tư |
99009 40440 99793 22235 46994 42426 51030 |
Giải năm |
9315 |
Giải sáu |
2665 3265 0981 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 9 | 8 | 1 | 0,5 | 9 | 2 | 62 | 9 | 3 | 0,4,5 | 3,9 | 4 | 0,8 | 1,3,62 | 5 | | 22,6 | 6 | 52,6 | | 7 | | 4 | 8 | 1,9 | 0,8 | 9 | 2,3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
693438 |
Giải nhất |
52768 |
Giải nhì |
72014 |
Giải ba |
60196 33867 |
Giải tư |
76920 65994 24047 75927 73041 22548 36796 |
Giải năm |
9607 |
Giải sáu |
1650 8154 8981 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 7 | 4,8 | 1 | 4,6 | | 2 | 0,7 | | 3 | 5,8 | 1,5,9 | 4 | 1,7,8 | 3 | 5 | 0,4 | 1,92 | 6 | 7,8 | 0,2,4,6 | 7 | | 3,4,6 | 8 | 1 | | 9 | 4,62 |
|
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
181673 |
Giải nhất |
38590 |
Giải nhì |
89484 |
Giải ba |
11654 21559 |
Giải tư |
52616 06947 82724 55436 69077 53801 64485 |
Giải năm |
8473 |
Giải sáu |
4200 0025 7479 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 6 | | 2 | 4,5 | 72 | 3 | 6 | 2,5,8 | 4 | 7 | 2,8 | 5 | 4,8,9 | 1,3 | 6 | | 4,7,9 | 7 | 32,7,9 | 5 | 8 | 4,5 | 5,7 | 9 | 0,7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
876378 |
Giải nhất |
57517 |
Giải nhì |
10435 |
Giải ba |
47759 10929 |
Giải tư |
23270 35839 35346 33454 48828 49098 48848 |
Giải năm |
7691 |
Giải sáu |
9749 6920 8449 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0 | 9 | 1 | 7 | | 2 | 0,8,9 | | 3 | 5,9 | 5 | 4 | 6,8,92 | 3 | 5 | 4,6,9 | 4,5 | 6 | | 1 | 7 | 0,8 | 2,4,7,9 | 8 | | 2,3,42,5 | 9 | 1,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
982342 |
Giải nhất |
17871 |
Giải nhì |
32665 |
Giải ba |
73677 74192 |
Giải tư |
45556 44918 72316 36518 20340 06089 37956 |
Giải năm |
1048 |
Giải sáu |
0252 9244 2350 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 7 | 1 | 6,82 | 4,5,9 | 2 | 9 | | 3 | | 4 | 4 | 0,2,4,8 | 6,7 | 5 | 0,2,62 | 1,52 | 6 | 5 | 7 | 7 | 1,5,7 | 12,4 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|