|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL19
|
Giải ĐB |
606814 |
Giải nhất |
39441 |
Giải nhì |
32945 |
Giải ba |
93736 16774 |
Giải tư |
02839 98765 56046 71587 83283 37368 72115 |
Giải năm |
2101 |
Giải sáu |
1829 3811 6079 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,4 | 1 | 1,4,5 | 3 | 2 | 9 | 8 | 3 | 2,6,9 | 1,7 | 4 | 1,5,6 | 1,4,6 | 5 | | 3,4 | 6 | 5,8 | 8,9 | 7 | 4,9 | 6 | 8 | 3,7 | 2,3,7 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS19
|
Giải ĐB |
586688 |
Giải nhất |
52528 |
Giải nhì |
60212 |
Giải ba |
76425 14040 |
Giải tư |
06755 19628 61784 31269 67285 58323 12381 |
Giải năm |
5265 |
Giải sáu |
7583 5035 6957 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3,5,82 | 2,8 | 3 | 5 | 8 | 4 | 0 | 2,3,5,6 8 | 5 | 5,7,9 | | 6 | 5,9 | 5 | 7 | | 22,8 | 8 | 1,3,4,5 8 | 5,6 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 24TV19
|
Giải ĐB |
071915 |
Giải nhất |
05674 |
Giải nhì |
64369 |
Giải ba |
19473 33299 |
Giải tư |
08518 89773 12155 46009 04217 37067 65978 |
Giải năm |
9874 |
Giải sáu |
6878 2661 6730 |
Giải bảy |
108 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8,9 | 6 | 1 | 5,7,8 | | 2 | | 72 | 3 | 0 | 72 | 4 | | 1,5 | 5 | 5,7 | | 6 | 1,7,9 | 1,5,6 | 7 | 32,42,82 | 0,1,72 | 8 | | 0,6,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
198883 |
Giải nhất |
01144 |
Giải nhì |
28225 |
Giải ba |
96156 82951 |
Giải tư |
73616 41288 60328 83770 02925 12542 80795 |
Giải năm |
6759 |
Giải sáu |
7194 2970 7270 |
Giải bảy |
825 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 73 | 0 | 5 | 5 | 1 | 6 | 4 | 2 | 53,8 | 8 | 3 | | 4,9 | 4 | 2,4 | 0,23,9 | 5 | 1,6,9 | 1,5 | 6 | | | 7 | 03 | 2,8 | 8 | 3,8 | 5 | 9 | 4,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
953927 |
Giải nhất |
10917 |
Giải nhì |
19512 |
Giải ba |
90238 68346 |
Giải tư |
17607 89393 27916 21735 28416 15864 75215 |
Giải năm |
7810 |
Giải sáu |
0840 1056 5684 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 7 | | 1 | 0,2,5,62 7 | 1 | 2 | 7 | 9 | 3 | 4,5,8 | 3,6,8 | 4 | 0,6 | 1,3 | 5 | 6 | 12,4,5 | 6 | 4 | 0,1,2,9 | 7 | | 3 | 8 | 4 | | 9 | 3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
569846 |
Giải nhất |
70781 |
Giải nhì |
48530 |
Giải ba |
14197 30658 |
Giải tư |
17987 04232 78388 89105 70488 12845 67833 |
Giải năm |
1324 |
Giải sáu |
0999 1758 4017 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 5,6 | 8 | 1 | 7 | 3 | 2 | 0,4 | 3 | 3 | 0,2,3 | 2 | 4 | 5,6 | 0,4 | 5 | 82 | 0,4 | 6 | | 1,8,9 | 7 | | 52,82 | 8 | 1,7,82 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|