|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL20
|
Giải ĐB |
219095 |
Giải nhất |
15358 |
Giải nhì |
29388 |
Giải ba |
09664 16304 |
Giải tư |
40118 14670 88417 35845 13725 38178 81638 |
Giải năm |
0959 |
Giải sáu |
8074 4555 2473 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4 | | 1 | 7,8 | | 2 | 5 | 7 | 3 | 8 | 0,6,7 | 4 | 5 | 2,4,5,9 | 5 | 5,8,9 | | 6 | 0,4,8 | 1 | 7 | 0,3,4,8 | 1,3,5,6 7,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS20
|
Giải ĐB |
470814 |
Giải nhất |
60020 |
Giải nhì |
52584 |
Giải ba |
00913 39624 |
Giải tư |
25841 44906 20270 46742 84234 54410 30251 |
Giải năm |
9271 |
Giải sáu |
2324 4470 6841 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,72 | 0 | 1,6 | 0,42,5,7 | 1 | 0,3,4 | 42 | 2 | 0,42 | 1 | 3 | 4 | 1,22,3,8 | 4 | 12,22 | | 5 | 1 | 0 | 6 | | | 7 | 02,1 | | 8 | 4 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 24TV20
|
Giải ĐB |
080695 |
Giải nhất |
12809 |
Giải nhì |
98396 |
Giải ba |
57194 72779 |
Giải tư |
02340 06706 83886 33406 16247 08213 71898 |
Giải năm |
9053 |
Giải sáu |
3128 1403 9198 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 32,62,9 | | 1 | 32 | | 2 | 8 | 02,12,5 | 3 | | 9 | 4 | 0,7 | 9 | 5 | 3 | 02,8,9 | 6 | | 4 | 7 | 9 | 2,92 | 8 | 6 | 0,7 | 9 | 4,5,6,82 |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
453331 |
Giải nhất |
34811 |
Giải nhì |
74026 |
Giải ba |
61510 33762 |
Giải tư |
73653 93441 97130 23965 83323 15495 51180 |
Giải năm |
2863 |
Giải sáu |
7407 5863 2364 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 7 | 1,3,4 | 1 | 0,1 | 6 | 2 | 3,6 | 2,5,62,9 | 3 | 0,1 | 6 | 4 | 1 | 6,9 | 5 | 3,8 | 2 | 6 | 2,32,4,5 | 0 | 7 | | 5 | 8 | 0 | | 9 | 3,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
294482 |
Giải nhất |
58491 |
Giải nhì |
28099 |
Giải ba |
67242 71675 |
Giải tư |
84213 60133 98183 72338 93451 11641 20941 |
Giải năm |
5802 |
Giải sáu |
3379 1156 0029 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 42,5,9 | 1 | 3 | 0,2,4,8 | 2 | 2,9 | 1,3,8 | 3 | 3,8 | | 4 | 12,2 | 5,7 | 5 | 1,5,6 | 5 | 6 | | | 7 | 5,9 | 3 | 8 | 2,3 | 2,7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
836609 |
Giải nhất |
46269 |
Giải nhì |
50536 |
Giải ba |
52588 47678 |
Giải tư |
42060 20047 63009 39564 52012 17283 07048 |
Giải năm |
5751 |
Giải sáu |
9559 8777 5335 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 92 | 5 | 1 | 2 | 1 | 2 | | 8 | 3 | 5,6 | 6 | 4 | 0,7,8 | 3 | 5 | 1,9 | 3 | 6 | 0,4,9 | 4,7 | 7 | 7,8 | 4,7,82 | 8 | 3,82 | 02,5,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|