|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
302864 |
Giải nhất |
67188 |
Giải nhì |
34249 |
Giải ba |
55350 99044 |
Giải tư |
68874 22292 06374 92918 93122 50205 11982 |
Giải năm |
3777 |
Giải sáu |
3268 7656 8390 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 5 | 6,7 | 1 | 8 | 2,8,9 | 2 | 2 | | 3 | | 4,6,72 | 4 | 4,9 | 0 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 1,4,8 | 7 | 7 | 1,42,7 | 1,6,8 | 8 | 2,8 | 4 | 9 | 0,2 |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
914663 |
Giải nhất |
26773 |
Giải nhì |
20005 |
Giải ba |
49904 74805 |
Giải tư |
91636 90161 82329 15513 06794 88468 82783 |
Giải năm |
7242 |
Giải sáu |
1316 2027 2283 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,52 | 6 | 1 | 3,6,8 | 4 | 2 | 7,9 | 1,6,7,82 | 3 | 6 | 0,6,9 | 4 | 2 | 02 | 5 | | 1,3 | 6 | 1,3,4,8 | 2 | 7 | 3 | 1,6 | 8 | 32 | 2 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
731596 |
Giải nhất |
37709 |
Giải nhì |
87801 |
Giải ba |
81967 25787 |
Giải tư |
33239 67212 35674 58861 26627 74640 57217 |
Giải năm |
5301 |
Giải sáu |
5069 3034 8226 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12,9 | 02,6 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 6,7 | 3 | 3 | 3,4,9 | 3,7 | 4 | 0 | | 5 | | 2,9 | 6 | 1,7,9 | 1,2,6,8 | 7 | 4 | 9 | 8 | 7 | 0,3,6 | 9 | 6,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K15T04
|
Giải ĐB |
157181 |
Giải nhất |
45048 |
Giải nhì |
39705 |
Giải ba |
74957 66316 |
Giải tư |
60589 58510 88129 89888 63419 73533 71957 |
Giải năm |
4470 |
Giải sáu |
1638 7817 7888 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 5 | 2,8 | 1 | 0,6,7,9 | | 2 | 1,9 | 3 | 3 | 3,8,9 | | 4 | 8 | 0 | 5 | 72 | 1 | 6 | | 1,52 | 7 | 0 | 3,4,82 | 8 | 1,82,9 | 1,2,3,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
186501 |
Giải nhất |
82231 |
Giải nhì |
18402 |
Giải ba |
52787 04431 |
Giải tư |
19207 20936 49209 49144 75802 01882 43966 |
Giải năm |
7278 |
Giải sáu |
0538 4973 3475 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,23,7,9 | 0,32 | 1 | | 03,8 | 2 | | 7 | 3 | 12,6,8 | 4 | 4 | 4 | 7 | 5 | | 3,6 | 6 | 6,7 | 0,6,8 | 7 | 3,5,8 | 3,7 | 8 | 2,7 | 0 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: 04K2
|
Giải ĐB |
396953 |
Giải nhất |
68797 |
Giải nhì |
41132 |
Giải ba |
08938 98252 |
Giải tư |
48094 84449 96939 28346 32402 22628 56718 |
Giải năm |
7859 |
Giải sáu |
2984 5041 1171 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4,7 | 1 | 8 | 0,2,3,5 | 2 | 2,8 | 5 | 3 | 2,8,9 | 8,9 | 4 | 1,6,7,9 | | 5 | 2,3,9 | 4 | 6 | | 4,9 | 7 | 1 | 1,2,3 | 8 | 4 | 3,4,5 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|