|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K15T04
|
Giải ĐB |
157181 |
Giải nhất |
45048 |
Giải nhì |
39705 |
Giải ba |
74957 66316 |
Giải tư |
60589 58510 88129 89888 63419 73533 71957 |
Giải năm |
4470 |
Giải sáu |
1638 7817 7888 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 5 | 2,8 | 1 | 0,6,7,9 | | 2 | 1,9 | 3 | 3 | 3,8,9 | | 4 | 8 | 0 | 5 | 72 | 1 | 6 | | 1,52 | 7 | 0 | 3,4,82 | 8 | 1,82,9 | 1,2,3,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
186501 |
Giải nhất |
82231 |
Giải nhì |
18402 |
Giải ba |
52787 04431 |
Giải tư |
19207 20936 49209 49144 75802 01882 43966 |
Giải năm |
7278 |
Giải sáu |
0538 4973 3475 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,23,7,9 | 0,32 | 1 | | 03,8 | 2 | | 7 | 3 | 12,6,8 | 4 | 4 | 4 | 7 | 5 | | 3,6 | 6 | 6,7 | 0,6,8 | 7 | 3,5,8 | 3,7 | 8 | 2,7 | 0 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: 04K2
|
Giải ĐB |
396953 |
Giải nhất |
68797 |
Giải nhì |
41132 |
Giải ba |
08938 98252 |
Giải tư |
48094 84449 96939 28346 32402 22628 56718 |
Giải năm |
7859 |
Giải sáu |
2984 5041 1171 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4,7 | 1 | 8 | 0,2,3,5 | 2 | 2,8 | 5 | 3 | 2,8,9 | 8,9 | 4 | 1,6,7,9 | | 5 | 2,3,9 | 4 | 6 | | 4,9 | 7 | 1 | 1,2,3 | 8 | 4 | 3,4,5 | 9 | 4,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
409396 |
Giải nhất |
21585 |
Giải nhì |
74926 |
Giải ba |
95450 51342 |
Giải tư |
25180 71446 17205 10392 15996 02761 02833 |
Giải năm |
2961 |
Giải sáu |
0140 5067 4246 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,8 | 0 | 0,5,8 | 62 | 1 | | 4,9 | 2 | 6 | 3 | 3 | 3 | | 4 | 0,2,62 | 0,8 | 5 | 0 | 2,42,92 | 6 | 12,7 | 6 | 7 | | 0 | 8 | 0,5 | | 9 | 2,62 |
|
XSDT - Loại vé: A16
|
Giải ĐB |
701461 |
Giải nhất |
73708 |
Giải nhì |
70206 |
Giải ba |
53484 86506 |
Giải tư |
49971 96223 99999 19075 17865 68022 31737 |
Giải năm |
8290 |
Giải sáu |
7425 0871 2807 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,62,7,8 | 6,72 | 1 | | 2 | 2 | 2,3,5 | 2 | 3 | 7 | 0,8 | 4 | | 2,6,7 | 5 | | 02,7 | 6 | 1,5 | 0,3 | 7 | 12,5,6 | 0 | 8 | 4 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSCM - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
445846 |
Giải nhất |
75958 |
Giải nhì |
52165 |
Giải ba |
92851 76198 |
Giải tư |
26550 81334 01860 91405 87535 48298 93619 |
Giải năm |
6473 |
Giải sáu |
6161 7675 7294 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 5 | 5,62 | 1 | 9 | | 2 | | 7 | 3 | 4,5,7 | 3,9 | 4 | 6 | 0,3,6,7 | 5 | 0,1,8 | 4 | 6 | 0,12,5 | 3 | 7 | 3,5 | 5,92 | 8 | | 1 | 9 | 4,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|