|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
409396 |
Giải nhất |
21585 |
Giải nhì |
74926 |
Giải ba |
95450 51342 |
Giải tư |
25180 71446 17205 10392 15996 02761 02833 |
Giải năm |
2961 |
Giải sáu |
0140 5067 4246 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,8 | 0 | 0,5,8 | 62 | 1 | | 4,9 | 2 | 6 | 3 | 3 | 3 | | 4 | 0,2,62 | 0,8 | 5 | 0 | 2,42,92 | 6 | 12,7 | 6 | 7 | | 0 | 8 | 0,5 | | 9 | 2,62 |
|
XSDT - Loại vé: A16
|
Giải ĐB |
701461 |
Giải nhất |
73708 |
Giải nhì |
70206 |
Giải ba |
53484 86506 |
Giải tư |
49971 96223 99999 19075 17865 68022 31737 |
Giải năm |
8290 |
Giải sáu |
7425 0871 2807 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,62,7,8 | 6,72 | 1 | | 2 | 2 | 2,3,5 | 2 | 3 | 7 | 0,8 | 4 | | 2,6,7 | 5 | | 02,7 | 6 | 1,5 | 0,3 | 7 | 12,5,6 | 0 | 8 | 4 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSCM - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
445846 |
Giải nhất |
75958 |
Giải nhì |
52165 |
Giải ba |
92851 76198 |
Giải tư |
26550 81334 01860 91405 87535 48298 93619 |
Giải năm |
6473 |
Giải sáu |
6161 7675 7294 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 5 | 5,62 | 1 | 9 | | 2 | | 7 | 3 | 4,5,7 | 3,9 | 4 | 6 | 0,3,6,7 | 5 | 0,1,8 | 4 | 6 | 0,12,5 | 3 | 7 | 3,5 | 5,92 | 8 | | 1 | 9 | 4,82 |
|
XSTG - Loại vé: TG4B
|
Giải ĐB |
242887 |
Giải nhất |
42271 |
Giải nhì |
00703 |
Giải ba |
35988 88001 |
Giải tư |
00355 99114 42096 18445 11531 11455 95280 |
Giải năm |
4691 |
Giải sáu |
0130 4513 5735 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,82 | 0 | 1,3 | 0,3,7,9 | 1 | 3,4 | | 2 | | 0,1 | 3 | 0,1,5 | 1 | 4 | 0,5 | 3,4,52 | 5 | 52 | 9 | 6 | | 8 | 7 | 1 | 8 | 8 | 02,7,8 | | 9 | 1,6 |
|
XSKG - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
568727 |
Giải nhất |
96420 |
Giải nhì |
35322 |
Giải ba |
52243 52753 |
Giải tư |
35866 36752 93633 44920 05667 68067 78122 |
Giải năm |
7028 |
Giải sáu |
7973 9043 6979 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 2 | | 1 | | 0,22,5 | 2 | 02,22,7,8 | 3,42,5,7 | 3 | 3 | | 4 | 32 | | 5 | 2,3 | 6 | 6 | 6,72 | 2,62 | 7 | 3,8,9 | 2,7 | 8 | | 7 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K2
|
Giải ĐB |
818537 |
Giải nhất |
90606 |
Giải nhì |
97740 |
Giải ba |
11531 26166 |
Giải tư |
67257 64635 41050 07853 25290 34598 99382 |
Giải năm |
5973 |
Giải sáu |
5494 1283 7328 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,9 | 0 | 6 | 3 | 1 | | 3,8 | 2 | 8 | 5,7,8 | 3 | 1,2,5,7 | 9 | 4 | 0 | 3 | 5 | 0,3,7 | 0,6 | 6 | 0,6 | 3,5 | 7 | 3 | 2,9 | 8 | 2,3 | | 9 | 0,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|