|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
287351 |
Giải nhất |
47111 |
Giải nhì |
66577 |
Giải ba |
20537 96800 |
Giải tư |
09051 63840 97034 96370 65273 87410 80727 |
Giải năm |
2593 |
Giải sáu |
5723 7696 8498 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,7 | 0 | 0 | 1,52 | 1 | 0,1 | | 2 | 3,7,8 | 2,6,7,9 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | 0 | | 5 | 12 | 9 | 6 | 3 | 2,3,7 | 7 | 0,3,7 | 2,9 | 8 | | | 9 | 3,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
508180 |
Giải nhất |
05503 |
Giải nhì |
81754 |
Giải ba |
02906 40556 |
Giải tư |
29068 95622 46063 94067 61841 43338 95456 |
Giải năm |
9550 |
Giải sáu |
0771 2236 4538 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,6 | 4,7 | 1 | | 2 | 2 | 2 | 0,6 | 3 | 62,82 | 5 | 4 | 1 | | 5 | 0,4,62 | 0,32,52 | 6 | 3,7,8 | 6 | 7 | 1 | 32,6,9 | 8 | 0 | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
848466 |
Giải nhất |
19689 |
Giải nhì |
02323 |
Giải ba |
88493 74046 |
Giải tư |
90665 98166 75322 48316 32349 03132 03611 |
Giải năm |
5930 |
Giải sáu |
7433 4896 4659 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1,6 | 0,2,3 | 2 | 2,3 | 2,3,9 | 3 | 0,2,3 | | 4 | 6,9 | 6,7 | 5 | 9 | 1,4,62,9 | 6 | 5,62 | | 7 | 5 | | 8 | 9 | 4,5,8 | 9 | 3,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K14T04
|
Giải ĐB |
754841 |
Giải nhất |
06566 |
Giải nhì |
48376 |
Giải ba |
86328 51831 |
Giải tư |
00579 04660 56972 27872 63979 66633 63637 |
Giải năm |
5751 |
Giải sáu |
4790 9384 6691 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1 | 0,3,4,5 9 | 1 | | 72 | 2 | 8 | 3 | 3 | 1,3,7 | 8 | 4 | 1 | 7 | 5 | 1 | 6,7 | 6 | 0,6 | 3 | 7 | 22,5,6,92 | 2 | 8 | 4 | 72 | 9 | 0,1 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
966778 |
Giải nhất |
35674 |
Giải nhì |
54071 |
Giải ba |
65589 83606 |
Giải tư |
24945 53077 11320 29277 26985 71507 00476 |
Giải năm |
8525 |
Giải sáu |
8837 8124 4457 |
Giải bảy |
404 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,6,7 | 7 | 1 | | | 2 | 0,4,5 | | 3 | 7 | 0,2,7 | 4 | 5 | 2,4,8 | 5 | 72 | 0,7 | 6 | | 0,3,52,72 | 7 | 1,4,6,72 8 | 7 | 8 | 5,9 | 8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: 04K1
|
Giải ĐB |
759297 |
Giải nhất |
14637 |
Giải nhì |
98750 |
Giải ba |
84389 75649 |
Giải tư |
00238 39309 38617 12739 28375 18891 38020 |
Giải năm |
7541 |
Giải sáu |
2498 8484 8136 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 9 | 4,9 | 1 | 7 | 3 | 2 | 0 | 5 | 3 | 2,6,7,8 9 | 8 | 4 | 1,9 | 7 | 5 | 0,3 | 3 | 6 | | 1,3,9 | 7 | 5 | 3,9 | 8 | 4,9 | 0,3,4,8 | 9 | 1,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|