|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL21
|
Giải ĐB |
716614 |
Giải nhất |
80792 |
Giải nhì |
96323 |
Giải ba |
04683 08422 |
Giải tư |
46210 21744 12816 82159 56173 87105 86361 |
Giải năm |
8500 |
Giải sáu |
7443 0283 4676 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,5 | 2,6 | 1 | 0,4,6 | 2,9 | 2 | 1,2,3 | 2,4,7,82 | 3 | | 1,4 | 4 | 3,4 | 0 | 5 | 9 | 1,7 | 6 | 1,8 | | 7 | 3,6 | 6 | 8 | 32 | 5 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS21
|
Giải ĐB |
856645 |
Giải nhất |
97896 |
Giải nhì |
34224 |
Giải ba |
07557 71015 |
Giải tư |
72321 74056 28861 12940 19071 96052 81353 |
Giải năm |
8068 |
Giải sáu |
2326 8146 5332 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 2,3,6,7 | 1 | 5 | 3,5 | 2 | 1,4,6 | 5 | 3 | 1,2 | 2 | 4 | 0,5,6 | 1,4 | 5 | 0,2,3,6 7 | 2,4,5,9 | 6 | 1,8 | 5 | 7 | 1 | 6 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV21
|
Giải ĐB |
832641 |
Giải nhất |
98731 |
Giải nhì |
30668 |
Giải ba |
03076 41520 |
Giải tư |
28109 77643 33167 34646 70451 63265 74008 |
Giải năm |
1233 |
Giải sáu |
9753 5812 7820 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 8,9 | 3,4,5 | 1 | 2 | 1 | 2 | 02 | 3,4,5,8 | 3 | 1,3 | 9 | 4 | 1,3,6 | 6 | 5 | 1,3 | 4,7 | 6 | 5,7,8 | 6 | 7 | 6 | 0,6 | 8 | 3 | 0 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
912294 |
Giải nhất |
05179 |
Giải nhì |
61863 |
Giải ba |
10066 95262 |
Giải tư |
61477 14590 10843 38814 11298 40255 59129 |
Giải năm |
4841 |
Giải sáu |
8622 5428 9199 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 4 | 1 | 4,7 | 2,6 | 2 | 2,8,9 | 0,4,6 | 3 | | 1,9 | 4 | 1,3 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 2,3,6 | 1,7 | 7 | 7,9 | 2,9 | 8 | | 2,7,9 | 9 | 0,4,8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
800872 |
Giải nhất |
09485 |
Giải nhì |
27011 |
Giải ba |
11400 48091 |
Giải tư |
63702 42421 27688 13564 27219 41434 47711 |
Giải năm |
9754 |
Giải sáu |
6333 7364 8230 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2 | 12,2,9 | 1 | 12,9 | 0,7 | 2 | 1,9 | 3 | 3 | 0,3,4 | 3,5,62 | 4 | 7 | 8 | 5 | 4 | | 6 | 42 | 4 | 7 | 2 | 8 | 8 | 5,8 | 1,2 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
560736 |
Giải nhất |
97349 |
Giải nhì |
18428 |
Giải ba |
25999 04257 |
Giải tư |
29007 91330 41137 83269 44432 77061 45819 |
Giải năm |
2995 |
Giải sáu |
7366 8754 4781 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 9 | 3 | 2 | 8 | | 3 | 0,2,6,7 | 5,8 | 4 | 9 | 9 | 5 | 4,7 | 3,6,8 | 6 | 1,6,9 | 0,3,5 | 7 | | 2 | 8 | 1,4,6 | 1,4,6,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|