|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL22
|
Giải ĐB |
502745 |
Giải nhất |
22169 |
Giải nhì |
48797 |
Giải ba |
59360 06728 |
Giải tư |
89749 68635 89170 40163 56754 83123 96362 |
Giải năm |
7108 |
Giải sáu |
6881 9619 8632 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 82 | 8 | 1 | 9 | 3,6 | 2 | 3,8 | 2,6 | 3 | 2,5 | 5 | 4 | 5,9 | 3,4 | 5 | 4 | 8 | 6 | 0,2,3,9 | 9 | 7 | 0 | 02,2 | 8 | 1,6 | 1,4,6 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS22
|
Giải ĐB |
283800 |
Giải nhất |
39301 |
Giải nhì |
96735 |
Giải ba |
46185 85307 |
Giải tư |
89895 49292 84600 75581 39908 79123 16988 |
Giải năm |
3317 |
Giải sáu |
4063 6482 5495 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,1,7,8 | 0,8 | 1 | 7 | 8,9 | 2 | 3 | 2,5,6 | 3 | 5 | | 4 | | 3,8,92 | 5 | 3,9 | | 6 | 3 | 0,1 | 7 | | 0,8 | 8 | 1,2,5,8 | 5 | 9 | 2,52 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV22
|
Giải ĐB |
038446 |
Giải nhất |
25300 |
Giải nhì |
26116 |
Giải ba |
67748 90043 |
Giải tư |
02605 13906 82441 51917 75173 94977 97730 |
Giải năm |
6918 |
Giải sáu |
5696 7610 2967 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,5,6 | 4 | 1 | 0,6,7,8 | | 2 | | 4,7 | 3 | 0,7 | | 4 | 1,3,6,8 | 0 | 5 | 6 | 0,1,4,5 9 | 6 | 7 | 1,3,6,7 | 7 | 3,7 | 1,4 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
392115 |
Giải nhất |
45407 |
Giải nhì |
25392 |
Giải ba |
30664 19375 |
Giải tư |
04626 62849 11356 29884 90526 53481 12302 |
Giải năm |
2239 |
Giải sáu |
2234 1585 7731 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 3,8 | 1 | 5 | 0,8,9 | 2 | 62 | | 3 | 1,4,9 | 3,6,8 | 4 | 9 | 1,7,8 | 5 | 6 | 22,5 | 6 | 4 | 0 | 7 | 5 | | 8 | 1,2,4,5 9 | 3,4,8 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
584595 |
Giải nhất |
97446 |
Giải nhì |
90320 |
Giải ba |
37533 68827 |
Giải tư |
48543 97042 85108 44929 69454 53366 52363 |
Giải năm |
4479 |
Giải sáu |
0409 6338 9044 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8,9 | | 1 | | 4 | 2 | 0,7,9 | 3,4,6 | 3 | 3,7,8 | 4,5 | 4 | 2,3,4,6 | 9 | 5 | 4 | 4,6 | 6 | 3,6 | 2,3,8 | 7 | 9 | 0,3 | 8 | 7 | 0,2,7 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
749859 |
Giải nhất |
03718 |
Giải nhì |
59199 |
Giải ba |
24637 07967 |
Giải tư |
39588 82443 32580 70866 31821 14783 57267 |
Giải năm |
8231 |
Giải sáu |
1395 0314 2648 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 2,3,6 | 1 | 4,8 | | 2 | 1 | 4,8 | 3 | 1,7 | 1,5 | 4 | 3,8 | 9 | 5 | 4,9 | 6 | 6 | 1,6,72 | 3,62 | 7 | | 1,4,8 | 8 | 0,3,8 | 5,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|