|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
360392 |
Giải nhất |
15635 |
Giải nhì |
32466 |
Giải ba |
70633 67970 |
Giải tư |
50074 71482 28615 17130 40147 23581 66429 |
Giải năm |
1187 |
Giải sáu |
2196 8220 4879 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | | 8 | 1 | 52 | 8,9 | 2 | 0,9 | 3 | 3 | 0,3,5 | 7 | 4 | 7 | 12,3 | 5 | | 6,9 | 6 | 6 | 4,8 | 7 | 0,4,9 | | 8 | 1,2,7,9 | 2,7,8 | 9 | 2,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
262233 |
Giải nhất |
92211 |
Giải nhì |
69651 |
Giải ba |
53121 14202 |
Giải tư |
39502 62330 62376 01802 97119 62221 06331 |
Giải năm |
2514 |
Giải sáu |
1564 3449 8244 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 23 | 1,22,3,5 | 1 | 1,4,9 | 03 | 2 | 12 | 3 | 3 | 0,1,3 | 1,4,62 | 4 | 4,9 | 8 | 5 | 1 | 7 | 6 | 42 | | 7 | 6 | | 8 | 5 | 1,4 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
940707 |
Giải nhất |
70285 |
Giải nhì |
02015 |
Giải ba |
27423 06504 |
Giải tư |
65465 10345 55150 67388 86071 49186 38240 |
Giải năm |
8985 |
Giải sáu |
7911 0540 1600 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,5,7 | 0 | 0,4,7 | 1,7 | 1 | 1,5 | | 2 | 3 | 2 | 3 | | 0 | 4 | 02,5 | 1,4,6,82 | 5 | 0 | 82 | 6 | 5 | 0 | 7 | 0,1 | 8 | 8 | 52,62,8 | | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K26T06
|
Giải ĐB |
305838 |
Giải nhất |
60805 |
Giải nhì |
12003 |
Giải ba |
37316 47004 |
Giải tư |
15152 55128 14822 54654 08355 40345 18150 |
Giải năm |
7868 |
Giải sáu |
7930 5023 6508 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 3,4,5,8 | 4 | 1 | 6 | 2,5 | 2 | 2,3,8 | 0,2,4 | 3 | 0,8 | 0,5 | 4 | 1,3,5 | 0,4,5 | 5 | 0,2,4,5 | 1 | 6 | 8 | | 7 | | 0,2,3,6 | 8 | | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6E
|
Giải ĐB |
765309 |
Giải nhất |
68600 |
Giải nhì |
10204 |
Giải ba |
78798 89657 |
Giải tư |
02932 59085 12744 93301 83109 69350 97034 |
Giải năm |
4326 |
Giải sáu |
7247 6803 5198 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1,3,4 92 | 0 | 1 | | 3 | 2 | 6 | 0,5 | 3 | 2,4,5 | 0,3,4 | 4 | 4,7 | 3,8 | 5 | 0,3,7 | 2 | 6 | | 4,5 | 7 | | 92 | 8 | 5 | 02 | 9 | 82 |
|
XSBL - Loại vé: 06K5
|
Giải ĐB |
817885 |
Giải nhất |
59683 |
Giải nhì |
42642 |
Giải ba |
23383 85944 |
Giải tư |
31262 99009 27443 95300 41172 25270 45186 |
Giải năm |
0047 |
Giải sáu |
9239 9852 1523 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,9 | | 1 | 5 | 4,5,6,7 | 2 | 3 | 2,4,82 | 3 | 9 | 4 | 4 | 2,3,4,7 | 1,7,8 | 5 | 2 | 8 | 6 | 2 | 4 | 7 | 0,2,5 | | 8 | 32,5,6 | 0,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|