|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K21T05
|
Giải ĐB |
565193 |
Giải nhất |
14105 |
Giải nhì |
09047 |
Giải ba |
99400 02503 |
Giải tư |
00760 76041 82176 66876 07779 28429 73677 |
Giải năm |
5563 |
Giải sáu |
8304 0077 1020 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,6 | 0 | 0,3,4,5 | 4 | 1 | 0 | | 2 | 0,9 | 0,6,9 | 3 | | 0 | 4 | 1,7 | 0 | 5 | | 6,72 | 6 | 0,3,6 | 4,72 | 7 | 62,72,9 | | 8 | | 2,7 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
947561 |
Giải nhất |
92746 |
Giải nhì |
97835 |
Giải ba |
86542 18186 |
Giải tư |
63758 21830 98459 09820 84678 61528 10455 |
Giải năm |
1263 |
Giải sáu |
9884 3152 5860 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | | 6 | 1 | | 4,5 | 2 | 0,8 | 6 | 3 | 0,5 | 8 | 4 | 2,5,6,8 | 3,4,5 | 5 | 2,5,8,9 | 4,8 | 6 | 0,1,3 | | 7 | 8 | 2,4,5,7 | 8 | 4,6 | 5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: 05K4
|
Giải ĐB |
854580 |
Giải nhất |
67498 |
Giải nhì |
33508 |
Giải ba |
32624 63681 |
Giải tư |
95402 09895 76286 32464 36484 28870 03261 |
Giải năm |
4666 |
Giải sáu |
2694 0540 0112 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8 | 0 | 2,8 | 6,8 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 4,9 | | 3 | 9 | 2,6,8,9 | 4 | 0 | 9 | 5 | | 6,8 | 6 | 1,4,6 | | 7 | 0 | 0,9 | 8 | 0,1,4,6 | 2,3 | 9 | 4,5,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
485163 |
Giải nhất |
70200 |
Giải nhì |
82360 |
Giải ba |
32532 77087 |
Giải tư |
35896 19533 08442 56496 79305 28510 55688 |
Giải năm |
2019 |
Giải sáu |
0660 8129 9939 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,62 | 0 | 0,5 | | 1 | 0,9 | 3,4,5 | 2 | 9 | 3,6 | 3 | 2,3,9 | | 4 | 2 | 0 | 5 | 2,6 | 5,92 | 6 | 02,3 | 8 | 7 | | 8 | 8 | 7,8 | 1,2,3 | 9 | 62 |
|
XSDT - Loại vé: A22
|
Giải ĐB |
184235 |
Giải nhất |
06012 |
Giải nhì |
31195 |
Giải ba |
82033 60576 |
Giải tư |
34695 45545 47423 58135 96780 24474 06553 |
Giải năm |
5652 |
Giải sáu |
9931 9794 0067 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 3 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 3 | 2,32,5 | 3 | 1,32,52 | 7,9 | 4 | 5,8 | 32,4,92 | 5 | 2,3 | 7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 4,6 | 4 | 8 | 0 | | 9 | 4,52 |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
366456 |
Giải nhất |
94220 |
Giải nhì |
23845 |
Giải ba |
40167 11017 |
Giải tư |
06334 17759 76649 42372 40704 46665 54320 |
Giải năm |
9814 |
Giải sáu |
6429 9977 4554 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 4 | | 1 | 4,7 | 72 | 2 | 02,5,9 | | 3 | 4 | 0,1,3,5 | 4 | 5,9 | 2,4,6 | 5 | 4,6,9 | 5 | 6 | 5,7 | 1,6,7 | 7 | 22,7 | | 8 | | 2,4,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|