|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K20T05
|
Giải ĐB |
289012 |
Giải nhất |
07368 |
Giải nhì |
01549 |
Giải ba |
20776 18457 |
Giải tư |
56738 91998 08610 19758 85389 60021 50511 |
Giải năm |
3735 |
Giải sáu |
3185 7120 0587 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | | 1,2 | 1 | 0,1,2 | 1,5 | 2 | 0,1 | | 3 | 5,8 | | 4 | 9 | 3,8 | 5 | 2,7,8 | 7 | 6 | 8 | 5,8 | 7 | 6 | 3,5,6,9 | 8 | 5,7,92 | 4,82 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
148040 |
Giải nhất |
80857 |
Giải nhì |
71426 |
Giải ba |
15843 94099 |
Giải tư |
89829 33444 10395 95972 80247 85209 11442 |
Giải năm |
7335 |
Giải sáu |
1121 1611 3603 |
Giải bảy |
063 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,9 | 1,2 | 1 | 1 | 4,7 | 2 | 1,6,9 | 0,4,6 | 3 | 5 | 4 | 4 | 0,2,3,4 7,9 | 3,9 | 5 | 7 | 2 | 6 | 3 | 4,5 | 7 | 2 | | 8 | | 0,2,4,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBL - Loại vé: 05K3
|
Giải ĐB |
751828 |
Giải nhất |
39147 |
Giải nhì |
72146 |
Giải ba |
21214 86899 |
Giải tư |
25097 31922 86388 56787 83188 41131 38476 |
Giải năm |
4167 |
Giải sáu |
0112 3932 1206 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3 | 1 | 2,4 | 1,2,3 | 2 | 2,8 | | 3 | 1,2 | 1 | 4 | 6,72 | | 5 | 7 | 0,4,7 | 6 | 7 | 42,5,6,8 9 | 7 | 6 | 2,82 | 8 | 7,82 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
022066 |
Giải nhất |
29186 |
Giải nhì |
57418 |
Giải ba |
27332 21855 |
Giải tư |
45634 99972 78840 62775 81022 98367 21442 |
Giải năm |
5812 |
Giải sáu |
7380 9281 9709 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 9 | 8 | 1 | 2,8 | 1,2,3,4 7 | 2 | 2,9 | 7 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 0,2 | 5,7 | 5 | 5 | 6,8 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 2,3,5 | 1 | 8 | 0,1,6 | 0,2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: A21
|
Giải ĐB |
858836 |
Giải nhất |
49723 |
Giải nhì |
68926 |
Giải ba |
10623 46676 |
Giải tư |
52471 37170 46527 67689 65577 17712 19349 |
Giải năm |
1810 |
Giải sáu |
9271 7002 2458 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2 | 72 | 1 | 0,2 | 0,1,2 | 2 | 2,32,6,7 | 22 | 3 | 6 | | 4 | 9 | | 5 | 8 | 2,3,7 | 6 | 7 | 2,6,7 | 7 | 0,12,6,7 | 5 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
315843 |
Giải nhất |
15576 |
Giải nhì |
78248 |
Giải ba |
01947 77305 |
Giải tư |
41178 41394 62118 73229 85120 87970 34522 |
Giải năm |
8396 |
Giải sáu |
0919 0891 2012 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 5 | 5,9 | 1 | 2,8,9 | 1,2 | 2 | 0,2,9 | 4 | 3 | | 9 | 4 | 3,7,8 | 0 | 5 | 1 | 7,8,9 | 6 | | 4 | 7 | 0,6,8 | 1,4,7 | 8 | 6 | 1,2 | 9 | 1,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|