|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
003371 |
Giải nhất |
09770 |
Giải nhì |
84947 |
Giải ba |
94073 76432 |
Giải tư |
67693 56647 73532 34943 92400 07377 62766 |
Giải năm |
6610 |
Giải sáu |
8240 9182 1077 |
Giải bảy |
295 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,7 | 0 | 0 | 7 | 1 | 0 | 32,7,8 | 2 | | 4,7,9 | 3 | 22 | | 4 | 0,3,72 | 9 | 5 | | 6 | 6 | 6 | 42,72 | 7 | 0,1,2,3 72 | | 8 | 2 | | 9 | 3,5 |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
098256 |
Giải nhất |
00781 |
Giải nhì |
06835 |
Giải ba |
71041 19882 |
Giải tư |
69195 14031 64243 29835 73642 89091 05758 |
Giải năm |
8786 |
Giải sáu |
1348 5499 8819 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,4,7,8 9 | 1 | 9 | 4,8 | 2 | 4 | 4 | 3 | 1,52 | 2 | 4 | 1,2,3,8 | 32,9 | 5 | 6,8 | 5,8 | 6 | | | 7 | 1 | 4,5 | 8 | 1,2,6 | 1,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
574049 |
Giải nhất |
50192 |
Giải nhì |
61554 |
Giải ba |
48904 93436 |
Giải tư |
57388 56852 49939 31029 32541 06859 88455 |
Giải năm |
8944 |
Giải sáu |
3533 7340 2641 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 42,5 | 1 | | 2,5,9 | 2 | 2,9 | 3 | 3 | 3,6,9 | 0,4,5 | 4 | 0,12,4,9 | 5 | 5 | 1,2,4,5 9 | 3 | 6 | | | 7 | | 8 | 8 | 8 | 2,3,4,5 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K20T05
|
Giải ĐB |
289012 |
Giải nhất |
07368 |
Giải nhì |
01549 |
Giải ba |
20776 18457 |
Giải tư |
56738 91998 08610 19758 85389 60021 50511 |
Giải năm |
3735 |
Giải sáu |
3185 7120 0587 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | | 1,2 | 1 | 0,1,2 | 1,5 | 2 | 0,1 | | 3 | 5,8 | | 4 | 9 | 3,8 | 5 | 2,7,8 | 7 | 6 | 8 | 5,8 | 7 | 6 | 3,5,6,9 | 8 | 5,7,92 | 4,82 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
148040 |
Giải nhất |
80857 |
Giải nhì |
71426 |
Giải ba |
15843 94099 |
Giải tư |
89829 33444 10395 95972 80247 85209 11442 |
Giải năm |
7335 |
Giải sáu |
1121 1611 3603 |
Giải bảy |
063 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,9 | 1,2 | 1 | 1 | 4,7 | 2 | 1,6,9 | 0,4,6 | 3 | 5 | 4 | 4 | 0,2,3,4 7,9 | 3,9 | 5 | 7 | 2 | 6 | 3 | 4,5 | 7 | 2 | | 8 | | 0,2,4,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBL - Loại vé: 05K3
|
Giải ĐB |
751828 |
Giải nhất |
39147 |
Giải nhì |
72146 |
Giải ba |
21214 86899 |
Giải tư |
25097 31922 86388 56787 83188 41131 38476 |
Giải năm |
4167 |
Giải sáu |
0112 3932 1206 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3 | 1 | 2,4 | 1,2,3 | 2 | 2,8 | | 3 | 1,2 | 1 | 4 | 6,72 | | 5 | 7 | 0,4,7 | 6 | 7 | 42,5,6,8 9 | 7 | 6 | 2,82 | 8 | 7,82 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|