|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
022066 |
Giải nhất |
29186 |
Giải nhì |
57418 |
Giải ba |
27332 21855 |
Giải tư |
45634 99972 78840 62775 81022 98367 21442 |
Giải năm |
5812 |
Giải sáu |
7380 9281 9709 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 9 | 8 | 1 | 2,8 | 1,2,3,4 7 | 2 | 2,9 | 7 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 0,2 | 5,7 | 5 | 5 | 6,8 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 2,3,5 | 1 | 8 | 0,1,6 | 0,2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: A21
|
Giải ĐB |
858836 |
Giải nhất |
49723 |
Giải nhì |
68926 |
Giải ba |
10623 46676 |
Giải tư |
52471 37170 46527 67689 65577 17712 19349 |
Giải năm |
1810 |
Giải sáu |
9271 7002 2458 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2 | 72 | 1 | 0,2 | 0,1,2 | 2 | 2,32,6,7 | 22 | 3 | 6 | | 4 | 9 | | 5 | 8 | 2,3,7 | 6 | 7 | 2,6,7 | 7 | 0,12,6,7 | 5 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
315843 |
Giải nhất |
15576 |
Giải nhì |
78248 |
Giải ba |
01947 77305 |
Giải tư |
41178 41394 62118 73229 85120 87970 34522 |
Giải năm |
8396 |
Giải sáu |
0919 0891 2012 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 5 | 5,9 | 1 | 2,8,9 | 1,2 | 2 | 0,2,9 | 4 | 3 | | 9 | 4 | 3,7,8 | 0 | 5 | 1 | 7,8,9 | 6 | | 4 | 7 | 0,6,8 | 1,4,7 | 8 | 6 | 1,2 | 9 | 1,4,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG5C
|
Giải ĐB |
711668 |
Giải nhất |
76937 |
Giải nhì |
53543 |
Giải ba |
73448 28002 |
Giải tư |
18808 82451 51596 72607 07307 64247 00501 |
Giải năm |
0290 |
Giải sáu |
6665 7902 2904 |
Giải bảy |
280 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,22,4,72 8 | 0,5 | 1 | | 02,2 | 2 | 2 | 4 | 3 | 7 | 0 | 4 | 3,7,8 | 6 | 5 | 1 | 9 | 6 | 5,8 | 02,3,4 | 7 | | 0,4,6 | 8 | 0 | | 9 | 0,6 |
|
XSKG - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
896476 |
Giải nhất |
63142 |
Giải nhì |
63368 |
Giải ba |
49183 78256 |
Giải tư |
80374 85808 77526 97737 42386 30510 74056 |
Giải năm |
5249 |
Giải sáu |
8156 0314 4063 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | | 1 | 0,4 | 4 | 2 | 6 | 6,8 | 3 | 5,7 | 1,7 | 4 | 2,9 | 3,7 | 5 | 63 | 2,53,7,8 | 6 | 3,8 | 3 | 7 | 4,5,6 | 0,6 | 8 | 3,6 | 4 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K3
|
Giải ĐB |
001452 |
Giải nhất |
23926 |
Giải nhì |
85627 |
Giải ba |
16667 72900 |
Giải tư |
35782 41533 39941 92415 49199 03858 27490 |
Giải năm |
0304 |
Giải sáu |
7758 8121 1525 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,4 | 2,4,7 | 1 | 5 | 5,8 | 2 | 1,5,6,7 | 3 | 3 | 3 | 0,4 | 4 | 1,4 | 1,2 | 5 | 2,82 | 2 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 1 | 52 | 8 | 2 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|