|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
708463 |
Giải nhất |
80804 |
Giải nhì |
36181 |
Giải ba |
32000 82579 |
Giải tư |
37920 56867 28777 29963 41105 81258 97939 |
Giải năm |
6186 |
Giải sáu |
3392 2857 1237 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,42,5 | 8 | 1 | | 4,9 | 2 | 0 | 62 | 3 | 7,9 | 02 | 4 | 2 | 0 | 5 | 7,8 | 8 | 6 | 32,7 | 3,5,6,7 | 7 | 7,9 | 5 | 8 | 1,6 | 3,7 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: A20
|
Giải ĐB |
357033 |
Giải nhất |
89282 |
Giải nhì |
45498 |
Giải ba |
33389 68363 |
Giải tư |
88139 14553 43750 28276 89089 61639 24416 |
Giải năm |
4728 |
Giải sáu |
1179 1556 7175 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 2 | 1 | 6 | 6,8 | 2 | 1,8 | 3,5,6 | 3 | 3,92 | | 4 | | 7 | 5 | 0,3,6 | 1,5,7 | 6 | 2,3 | | 7 | 5,6,9 | 2,9 | 8 | 2,92 | 32,7,82 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
670329 |
Giải nhất |
17972 |
Giải nhì |
81882 |
Giải ba |
17669 72143 |
Giải tư |
83375 78292 94451 13499 42112 32154 59354 |
Giải năm |
0220 |
Giải sáu |
2470 3762 2953 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 5 | 1 | 2 | 1,4,6,7 8,9 | 2 | 0,9 | 4,5 | 3 | | 52 | 4 | 2,3 | 7,9 | 5 | 1,3,42 | | 6 | 2,9 | | 7 | 0,2,5 | | 8 | 2 | 2,6,9 | 9 | 2,5,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG5B
|
Giải ĐB |
275082 |
Giải nhất |
44696 |
Giải nhì |
74038 |
Giải ba |
47702 43314 |
Giải tư |
34522 24276 90192 34411 63430 88260 99446 |
Giải năm |
7919 |
Giải sáu |
7217 5688 2688 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1,4,7,9 | 0,2,8,9 | 2 | 2,5 | | 3 | 0,8 | 1,5 | 4 | 6 | 2 | 5 | 4 | 4,7,9 | 6 | 0 | 1 | 7 | 6 | 3,82 | 8 | 2,82 | 1 | 9 | 2,6 |
|
XSKG - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
759047 |
Giải nhất |
32788 |
Giải nhì |
83936 |
Giải ba |
06812 35467 |
Giải tư |
00845 84070 48106 24869 38481 36467 98018 |
Giải năm |
5167 |
Giải sáu |
3548 9690 1285 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 6 | 8 | 1 | 2,8 | 1,8 | 2 | | | 3 | 6 | | 4 | 5,7,8 | 4,8 | 5 | | 0,3 | 6 | 73,9 | 4,63 | 7 | 0 | 1,4,8 | 8 | 1,2,5,8 9 | 6,8 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K2
|
Giải ĐB |
888586 |
Giải nhất |
82724 |
Giải nhì |
57697 |
Giải ba |
58106 55874 |
Giải tư |
11457 69052 84329 23696 07774 70856 23100 |
Giải năm |
6900 |
Giải sáu |
4665 9526 2439 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,6 | | 1 | | 5 | 2 | 4,6,92 | | 3 | 9 | 2,72 | 4 | | 6 | 5 | 2,6,7 | 0,2,5,6 8,9 | 6 | 5,6 | 5,9 | 7 | 42 | | 8 | 6 | 22,3 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|