|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
534944 |
Giải nhất |
89593 |
Giải nhì |
55651 |
Giải ba |
67435 98511 |
Giải tư |
65288 56217 49093 39574 34664 17924 84311 |
Giải năm |
5057 |
Giải sáu |
0529 5484 6929 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,52 | 1 | 12,7 | | 2 | 4,92 | 92 | 3 | 4,5 | 2,3,4,6 7,8 | 4 | 4 | 3 | 5 | 12,7 | | 6 | 4 | 1,5 | 7 | 4 | 8 | 8 | 4,8 | 22 | 9 | 32 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
552589 |
Giải nhất |
99099 |
Giải nhì |
62462 |
Giải ba |
92117 76631 |
Giải tư |
05145 94953 26099 01917 09473 65192 39031 |
Giải năm |
8309 |
Giải sáu |
0792 5485 6070 |
Giải bảy |
162 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 32 | 1 | 72 | 62,92 | 2 | | 5,7 | 3 | 12 | | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 3 | | 6 | 22 | 12 | 7 | 0,3 | | 8 | 5,9 | 0,8,93 | 9 | 22,93 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K4
|
Giải ĐB |
136902 |
Giải nhất |
93642 |
Giải nhì |
97862 |
Giải ba |
54534 21096 |
Giải tư |
20516 49382 12464 42410 96043 40470 62523 |
Giải năm |
9118 |
Giải sáu |
5243 4230 3663 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7 | 0 | 2 | | 1 | 0,6,8 | 0,4,62,8 | 2 | 3 | 2,42,6 | 3 | 0,4 | 3,6 | 4 | 2,32 | | 5 | | 1,9 | 6 | 22,3,4 | | 7 | 0,9 | 1 | 8 | 2 | 7 | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
500922 |
Giải nhất |
83429 |
Giải nhì |
58869 |
Giải ba |
33158 97495 |
Giải tư |
25276 30384 22144 69994 93952 43948 12904 |
Giải năm |
1385 |
Giải sáu |
1781 9565 6081 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 82 | 1 | | 22,5 | 2 | 22,9 | | 3 | | 0,4,6,8 9 | 4 | 4,8 | 6,8,9 | 5 | 2,8 | 7 | 6 | 4,5,9 | | 7 | 6 | 4,5 | 8 | 12,4,5 | 2,6 | 9 | 4,5 |
|
XSDT - Loại vé: T12
|
Giải ĐB |
487643 |
Giải nhất |
19955 |
Giải nhì |
81532 |
Giải ba |
80922 20907 |
Giải tư |
59026 77843 67889 46683 75318 93745 97434 |
Giải năm |
9051 |
Giải sáu |
7828 9435 5045 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 5 | 1 | 8 | 2,3 | 2 | 2,6,8 | 42,8 | 3 | 2,4,5 | 3,6 | 4 | 32,52 | 3,42,5 | 5 | 1,5 | 2 | 6 | 4 | 0 | 7 | | 1,2 | 8 | 3,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 25-T03K4
|
Giải ĐB |
868287 |
Giải nhất |
90117 |
Giải nhì |
47819 |
Giải ba |
52226 59593 |
Giải tư |
07990 50005 34338 91393 98314 62289 65684 |
Giải năm |
6004 |
Giải sáu |
8696 1551 8998 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,5 | 5 | 1 | 4,7,9 | 6,8 | 2 | 6 | 92 | 3 | 8 | 0,1,8 | 4 | | 0 | 5 | 1 | 2,9 | 6 | 2 | 1,8 | 7 | | 3,9 | 8 | 2,4,7,9 | 1,8 | 9 | 0,32,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|