|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
113338 |
Giải nhất |
70472 |
Giải nhì |
94452 |
Giải ba |
94758 80028 |
Giải tư |
39089 14398 99526 49303 84302 05367 00582 |
Giải năm |
8434 |
Giải sáu |
0975 6568 9674 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3 | | 1 | | 0,5,7,8 | 2 | 6,8 | 0 | 3 | 4,8 | 3,7 | 4 | | 7 | 5 | 2,8,9 | 2 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 2,4,5 | 2,3,5,6 9 | 8 | 0,2,9 | 5,8 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
916879 |
Giải nhất |
91816 |
Giải nhì |
80171 |
Giải ba |
24521 92569 |
Giải tư |
96824 59547 28206 81944 82877 93237 20918 |
Giải năm |
4843 |
Giải sáu |
9784 0120 0669 |
Giải bảy |
571 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,6 | 0,2,72 | 1 | 6,8 | | 2 | 0,1,4 | 4 | 3 | 7 | 2,4,8 | 4 | 3,4,7 | | 5 | | 0,1 | 6 | 92 | 3,4,7 | 7 | 12,7,9 | 1 | 8 | 4 | 62,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T2-K4
|
Giải ĐB |
424489 |
Giải nhất |
71990 |
Giải nhì |
45820 |
Giải ba |
61594 24929 |
Giải tư |
72299 07983 33254 56846 61323 10662 97016 |
Giải năm |
8345 |
Giải sáu |
6425 4609 1063 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 9 | | 1 | 6 | 5,6 | 2 | 0,3,5,9 | 2,6,8 | 3 | | 5,7,9 | 4 | 5,6 | 2,4 | 5 | 2,4 | 1,4 | 6 | 2,3 | | 7 | 4 | | 8 | 3,9 | 0,2,8,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
840624 |
Giải nhất |
82952 |
Giải nhì |
40583 |
Giải ba |
72325 21948 |
Giải tư |
09449 10958 52362 54235 27153 68611 32909 |
Giải năm |
9813 |
Giải sáu |
1958 3854 0142 |
Giải bảy |
799 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 1 | 1 | 1,3 | 4,5,6 | 2 | 4,5 | 0,1,5,8 | 3 | 5 | 2,5 | 4 | 2,8,9 | 2,3 | 5 | 2,3,4,82 | | 6 | 2 | | 7 | | 4,52 | 8 | 3 | 0,4,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: T08
|
Giải ĐB |
184108 |
Giải nhất |
18251 |
Giải nhì |
00127 |
Giải ba |
85912 96395 |
Giải tư |
30471 01305 46420 11109 14168 89590 74119 |
Giải năm |
3614 |
Giải sáu |
3299 7921 9345 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 5,8,9 | 2,42,5,7 | 1 | 2,4,9 | 1 | 2 | 0,1,7 | | 3 | | 1 | 4 | 12,5 | 0,4,9 | 5 | 1 | | 6 | 8 | 2 | 7 | 1 | 0,6 | 8 | | 0,1,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T02K4
|
Giải ĐB |
247011 |
Giải nhất |
81541 |
Giải nhì |
89643 |
Giải ba |
79483 15233 |
Giải tư |
44099 86184 40781 78361 55650 05620 69960 |
Giải năm |
7598 |
Giải sáu |
7942 8170 8226 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6,7 | 0 | 1 | 0,1,4,6 8 | 1 | 1 | 4 | 2 | 0,6 | 3,4,8 | 3 | 3 | 8 | 4 | 1,2,3 | | 5 | 0 | 2 | 6 | 0,1 | | 7 | 0,8 | 7,9 | 8 | 1,3,4 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|