|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
624426 |
Giải nhất |
96356 |
Giải nhì |
39313 |
Giải ba |
31262 01216 |
Giải tư |
44757 81931 53462 61767 71099 57015 47685 |
Giải năm |
5006 |
Giải sáu |
1517 8711 3066 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 1,3,7 | 1 | 1,3,5,6 7 | 62 | 2 | 6 | 1 | 3 | 1 | | 4 | | 0,1,8 | 5 | 6,7 | 0,1,2,5 6 | 6 | 22,6,7 | 1,5,6 | 7 | 1 | | 8 | 5 | 9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
029591 |
Giải nhất |
68834 |
Giải nhì |
67523 |
Giải ba |
33884 38639 |
Giải tư |
95094 67097 62321 79380 67142 47404 00516 |
Giải năm |
7262 |
Giải sáu |
8396 7108 0454 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,8 | 2,9 | 1 | 6 | 4,6,8 | 2 | 1,3 | 2,3 | 3 | 3,4,9 | 0,3,5,8 9 | 4 | 2 | | 5 | 4 | 1,9 | 6 | 2 | 9 | 7 | | 0 | 8 | 0,2,4 | 3 | 9 | 1,4,6,7 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K3
|
Giải ĐB |
881024 |
Giải nhất |
11630 |
Giải nhì |
18352 |
Giải ba |
01675 91190 |
Giải tư |
81276 86181 68936 89899 14086 66420 98377 |
Giải năm |
5612 |
Giải sáu |
2125 4252 9301 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 1 | 0,82 | 1 | 2 | 1,52 | 2 | 0,4,5 | | 3 | 0,62 | 2 | 4 | | 2,7 | 5 | 22 | 32,7,8 | 6 | | 7 | 7 | 5,6,7 | | 8 | 12,6 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
180023 |
Giải nhất |
03403 |
Giải nhì |
88352 |
Giải ba |
44716 43967 |
Giải tư |
19319 64464 45836 36845 91810 86382 25012 |
Giải năm |
0897 |
Giải sáu |
7658 1816 5242 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | | 1 | 0,2,62,92 | 1,4,5,8 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 6 | 6 | 4 | 2,5,6 | 4 | 5 | 2,8 | 12,3,4 | 6 | 4,7 | 6,9 | 7 | | 5 | 8 | 2 | 12 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: T07
|
Giải ĐB |
312488 |
Giải nhất |
73382 |
Giải nhì |
03035 |
Giải ba |
46984 61319 |
Giải tư |
69017 74187 34466 64251 23452 40719 94211 |
Giải năm |
0895 |
Giải sáu |
3106 2699 4915 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 1,5 | 1 | 1,5,7,92 | 5,8 | 2 | 5 | | 3 | 5 | 8,9 | 4 | | 1,2,3,9 | 5 | 1,2 | 0,6 | 6 | 6 | 1,8 | 7 | | 8 | 8 | 2,4,7,8 | 12,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T02K3
|
Giải ĐB |
282936 |
Giải nhất |
33063 |
Giải nhì |
32781 |
Giải ba |
33702 52300 |
Giải tư |
59989 37373 65365 70012 91959 62403 02267 |
Giải năm |
3547 |
Giải sáu |
4373 6470 7943 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2,3 | 8 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | | 0,4,6,72 | 3 | 6 | | 4 | 3,7,8 | 6 | 5 | 8,9 | 3 | 6 | 3,5,7 | 4,6 | 7 | 0,32 | 4,5 | 8 | 1,9 | 5,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|