|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
289797 |
Giải nhất |
96916 |
Giải nhì |
88234 |
Giải ba |
39375 75985 |
Giải tư |
19295 94232 10586 94460 96786 92530 49432 |
Giải năm |
6724 |
Giải sáu |
1892 4947 8563 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | | 1 | 6 | 32,7,9 | 2 | 4 | 6 | 3 | 0,22,4 | 2,3 | 4 | 7 | 7,8,9 | 5 | | 1,82 | 6 | 0,3 | 4,8,9 | 7 | 2,5 | | 8 | 5,62,7 | | 9 | 2,5,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
289912 |
Giải nhất |
68849 |
Giải nhì |
82486 |
Giải ba |
93941 81099 |
Giải tư |
46193 37544 36643 54607 65800 43982 83816 |
Giải năm |
9126 |
Giải sáu |
1033 3751 2879 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,7 | 4,5 | 1 | 2,6 | 1,8 | 2 | 6 | 3,4,9 | 3 | 3 | 4,9 | 4 | 1,3,4,9 | | 5 | 0,1 | 1,2,8 | 6 | | 0 | 7 | 9 | | 8 | 2,6 | 4,7,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
206609 |
Giải nhất |
99038 |
Giải nhì |
19687 |
Giải ba |
83443 19817 |
Giải tư |
38701 74468 95663 41287 30157 44334 37457 |
Giải năm |
6247 |
Giải sáu |
9698 1805 6172 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,9 | 0 | 1 | 7 | 7 | 2 | | 4,5,6 | 3 | 4,82 | 3 | 4 | 3,7 | 0 | 5 | 3,72 | | 6 | 3,8 | 1,4,52,82 | 7 | 2 | 32,6,9 | 8 | 72 | 0 | 9 | 8 |
|
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
624426 |
Giải nhất |
96356 |
Giải nhì |
39313 |
Giải ba |
31262 01216 |
Giải tư |
44757 81931 53462 61767 71099 57015 47685 |
Giải năm |
5006 |
Giải sáu |
1517 8711 3066 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 1,3,7 | 1 | 1,3,5,6 7 | 62 | 2 | 6 | 1 | 3 | 1 | | 4 | | 0,1,8 | 5 | 6,7 | 0,1,2,5 6 | 6 | 22,6,7 | 1,5,6 | 7 | 1 | | 8 | 5 | 9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
029591 |
Giải nhất |
68834 |
Giải nhì |
67523 |
Giải ba |
33884 38639 |
Giải tư |
95094 67097 62321 79380 67142 47404 00516 |
Giải năm |
7262 |
Giải sáu |
8396 7108 0454 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,8 | 2,9 | 1 | 6 | 4,6,8 | 2 | 1,3 | 2,3 | 3 | 3,4,9 | 0,3,5,8 9 | 4 | 2 | | 5 | 4 | 1,9 | 6 | 2 | 9 | 7 | | 0 | 8 | 0,2,4 | 3 | 9 | 1,4,6,7 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K3
|
Giải ĐB |
881024 |
Giải nhất |
11630 |
Giải nhì |
18352 |
Giải ba |
01675 91190 |
Giải tư |
81276 86181 68936 89899 14086 66420 98377 |
Giải năm |
5612 |
Giải sáu |
2125 4252 9301 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 1 | 0,82 | 1 | 2 | 1,52 | 2 | 0,4,5 | | 3 | 0,62 | 2 | 4 | | 2,7 | 5 | 22 | 32,7,8 | 6 | | 7 | 7 | 5,6,7 | | 8 | 12,6 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|