|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
040221 |
Giải nhất |
39896 |
Giải nhì |
30192 |
Giải ba |
21538 19286 |
Giải tư |
91103 55462 70727 45584 68849 76067 05592 |
Giải năm |
8957 |
Giải sáu |
5632 1351 2067 |
Giải bảy |
069 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2,5 | 1 | | 3,6,92 | 2 | 1,7 | 0 | 3 | 2,8 | 4,8 | 4 | 4,9 | | 5 | 1,7 | 8,9 | 6 | 2,72,9 | 2,5,62 | 7 | | 3 | 8 | 4,6 | 4,6 | 9 | 22,6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
740561 |
Giải nhất |
54446 |
Giải nhì |
12376 |
Giải ba |
93171 26873 |
Giải tư |
41450 49591 21736 58965 98497 80584 78888 |
Giải năm |
5308 |
Giải sáu |
5656 6020 3755 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 8 | 6,7,9 | 1 | | | 2 | 0 | 7 | 3 | 6 | 8 | 4 | 6 | 52,6 | 5 | 0,52,62 | 3,4,52,7 | 6 | 1,5 | 9 | 7 | 1,3,6 | 0,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 1,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
636172 |
Giải nhất |
60483 |
Giải nhì |
31020 |
Giải ba |
01992 77720 |
Giải tư |
88560 81673 81660 33501 53846 03611 65959 |
Giải năm |
6213 |
Giải sáu |
1517 6718 1611 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,62 | 0 | 1 | 0,12 | 1 | 12,3,7,8 | 7,9 | 2 | 02 | 1,7,8 | 3 | | | 4 | 6 | | 5 | 6,9 | 4,5 | 6 | 02 | 1 | 7 | 2,3,9 | 1 | 8 | 3 | 5,7 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
534944 |
Giải nhất |
89593 |
Giải nhì |
55651 |
Giải ba |
67435 98511 |
Giải tư |
65288 56217 49093 39574 34664 17924 84311 |
Giải năm |
5057 |
Giải sáu |
0529 5484 6929 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,52 | 1 | 12,7 | | 2 | 4,92 | 92 | 3 | 4,5 | 2,3,4,6 7,8 | 4 | 4 | 3 | 5 | 12,7 | | 6 | 4 | 1,5 | 7 | 4 | 8 | 8 | 4,8 | 22 | 9 | 32 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
552589 |
Giải nhất |
99099 |
Giải nhì |
62462 |
Giải ba |
92117 76631 |
Giải tư |
05145 94953 26099 01917 09473 65192 39031 |
Giải năm |
8309 |
Giải sáu |
0792 5485 6070 |
Giải bảy |
162 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 32 | 1 | 72 | 62,92 | 2 | | 5,7 | 3 | 12 | | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 3 | | 6 | 22 | 12 | 7 | 0,3 | | 8 | 5,9 | 0,8,93 | 9 | 22,93 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K4
|
Giải ĐB |
136902 |
Giải nhất |
93642 |
Giải nhì |
97862 |
Giải ba |
54534 21096 |
Giải tư |
20516 49382 12464 42410 96043 40470 62523 |
Giải năm |
9118 |
Giải sáu |
5243 4230 3663 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7 | 0 | 2 | | 1 | 0,6,8 | 0,4,62,8 | 2 | 3 | 2,42,6 | 3 | 0,4 | 3,6 | 4 | 2,32 | | 5 | | 1,9 | 6 | 22,3,4 | | 7 | 0,9 | 1 | 8 | 2 | 7 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|