|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
693225 |
Giải nhất |
59511 |
Giải nhì |
96798 |
Giải ba |
80686 68997 |
Giải tư |
75720 39078 52871 35862 35365 14524 41838 |
Giải năm |
2501 |
Giải sáu |
3568 7348 9642 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1 | 0,1,7 | 1 | 1,5 | 4,6 | 2 | 0,4,5 | | 3 | 8 | 2 | 4 | 2,8 | 1,2,6 | 5 | | 8 | 6 | 2,5,8 | 9 | 7 | 1,8 | 3,4,6,7 9 | 8 | 6 | | 9 | 0,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
542981 |
Giải nhất |
62196 |
Giải nhì |
51581 |
Giải ba |
61865 45654 |
Giải tư |
34354 14963 45620 64689 57942 98632 20248 |
Giải năm |
6595 |
Giải sáu |
3469 2928 6103 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,8 | 82 | 1 | | 3,4 | 2 | 0,8 | 0,6 | 3 | 2 | 52 | 4 | 2,8 | 6,9 | 5 | 42,6 | 5,9 | 6 | 3,5,9 | | 7 | | 0,2,4 | 8 | 12,9 | 6,8 | 9 | 5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K3
|
Giải ĐB |
104017 |
Giải nhất |
10478 |
Giải nhì |
92449 |
Giải ba |
41694 15211 |
Giải tư |
98340 43922 74639 94941 91617 15428 43740 |
Giải năm |
0256 |
Giải sáu |
5543 1354 5586 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42 | 0 | | 1,4 | 1 | 1,72 | 2 | 2 | 0,2,8 | 4 | 3 | 9 | 5,7,9 | 4 | 02,1,3,9 | | 5 | 4,6 | 5,8 | 6 | | 12 | 7 | 4,8 | 2,7 | 8 | 6 | 3,4 | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
713581 |
Giải nhất |
62539 |
Giải nhì |
53480 |
Giải ba |
87573 77164 |
Giải tư |
21205 65370 32624 84058 67208 95912 35377 |
Giải năm |
4103 |
Giải sáu |
7786 2409 4667 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 32,5,8,9 | 8 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | 02,7 | 3 | 9 | 2,6 | 4 | 8 | 0 | 5 | 8 | 8 | 6 | 4,7 | 6,7 | 7 | 0,3,7 | 0,4,5 | 8 | 0,1,6 | 0,3 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: T11
|
Giải ĐB |
615833 |
Giải nhất |
90592 |
Giải nhì |
78770 |
Giải ba |
88746 26017 |
Giải tư |
32473 74648 89007 54346 90881 20098 46100 |
Giải năm |
1911 |
Giải sáu |
4052 6324 1057 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,7 | 1,8 | 1 | 1,7 | 5,9 | 2 | 4 | 3,7 | 3 | 3 | 2 | 4 | 62,8 | | 5 | 0,2,7 | 42 | 6 | | 0,1,5,7 | 7 | 0,3,7 | 4,9 | 8 | 1 | | 9 | 2,8 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T03K3
|
Giải ĐB |
273973 |
Giải nhất |
96366 |
Giải nhì |
27702 |
Giải ba |
93296 03207 |
Giải tư |
74300 83539 59835 25335 44783 69468 26851 |
Giải năm |
6316 |
Giải sáu |
2726 1739 1483 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,7 | 5,6 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | 6 | 7,82 | 3 | 52,92 | | 4 | | 32 | 5 | 1 | 1,2,6,9 | 6 | 1,6,8 | 0 | 7 | 3 | 1,6 | 8 | 32 | 32 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|