|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T03
|
Giải ĐB |
01042 |
Giải nhất |
03568 |
Giải nhì |
30450 |
Giải ba |
11236 71984 |
Giải tư |
93893 09864 31149 80733 35689 24644 34979 |
Giải năm |
6537 |
Giải sáu |
2477 5663 6279 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | | 1 | | 4 | 2 | | 3,6,9 | 3 | 3,6,7 | 4,6,8 | 4 | 2,4,9 | | 5 | 0 | 3 | 6 | 3,4,8 | 3,7 | 7 | 0,7,92 | 6 | 8 | 4,92 | 4,72,82 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: L:3D
|
Giải ĐB |
05805 |
Giải nhất |
10576 |
Giải nhì |
10522 |
Giải ba |
99092 91427 |
Giải tư |
15885 23721 72141 72433 75329 63497 29371 |
Giải năm |
9963 |
Giải sáu |
5687 8181 2698 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 2,4,7,82 | 1 | | 2,9 | 2 | 1,2,7,9 | 3,6 | 3 | 3 | | 4 | 1 | 0,8 | 5 | | 7 | 6 | 3 | 2,8,9 | 7 | 1,6 | 92 | 8 | 12,5,7 | 2 | 9 | 2,7,82 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T3K4
|
Giải ĐB |
01925 |
Giải nhất |
34172 |
Giải nhì |
25549 |
Giải ba |
66544 53352 |
Giải tư |
17913 30057 81452 64602 81406 16080 90766 |
Giải năm |
8874 |
Giải sáu |
9426 4198 7269 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,6 | | 1 | 3,6 | 0,53,7 | 2 | 5,6 | 1 | 3 | | 4,7 | 4 | 4,9 | 2 | 5 | 23,7 | 0,1,2,6 | 6 | 6,9 | 5 | 7 | 2,4 | 9 | 8 | 0 | 4,6 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: L:3E2
|
Giải ĐB |
78680 |
Giải nhất |
12474 |
Giải nhì |
83107 |
Giải ba |
92064 80309 |
Giải tư |
12460 74785 43115 15545 66146 18439 03162 |
Giải năm |
0999 |
Giải sáu |
7720 1803 3431 |
Giải bảy |
110 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,8 | 0 | 3,7,9 | 3 | 1 | 0,5 | 6 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1,9 | 4,6,7 | 4 | 4,5,6 | 1,4,8 | 5 | | 4 | 6 | 0,2,4 | 0 | 7 | 4 | | 8 | 0,5 | 0,3,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L:B12
|
Giải ĐB |
31028 |
Giải nhất |
82063 |
Giải nhì |
40233 |
Giải ba |
11191 16306 |
Giải tư |
41619 34825 56360 96148 59219 10345 84344 |
Giải năm |
4751 |
Giải sáu |
1664 2231 1026 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,8 | 3,5,9 | 1 | 6,92 | | 2 | 5,6,8 | 3,6 | 3 | 1,3 | 4,6 | 4 | 4,5,8 | 2,4 | 5 | 1 | 0,1,2 | 6 | 0,3,4 | | 7 | | 0,2,4 | 8 | | 12 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T3K4
|
Giải ĐB |
26085 |
Giải nhất |
98222 |
Giải nhì |
67115 |
Giải ba |
73701 32601 |
Giải tư |
66217 83872 81724 79746 25232 42157 76181 |
Giải năm |
5043 |
Giải sáu |
6667 2494 5963 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12 | 02,8 | 1 | 52,7 | 2,3,7 | 2 | 2,4 | 4,62 | 3 | 2 | 2,9 | 4 | 3,6 | 12,8 | 5 | 7 | 4 | 6 | 32,7 | 1,5,6 | 7 | 2 | | 8 | 1,5 | | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|