|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T04
|
Giải ĐB |
08593 |
Giải nhất |
26011 |
Giải nhì |
72419 |
Giải ba |
29204 96091 |
Giải tư |
63181 41770 63122 15784 79074 46208 68528 |
Giải năm |
9633 |
Giải sáu |
4507 7128 3409 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,7,8,9 | 1,8,9 | 1 | 1,9 | 2 | 2 | 2,82 | 3,9 | 3 | 3 | 0,7,8 | 4 | 9 | | 5 | 6 | 5 | 6 | | 0 | 7 | 0,4 | 0,22 | 8 | 1,4 | 0,1,4 | 9 | 1,3 |
|
XSVT - Loại vé: L:4A
|
Giải ĐB |
39075 |
Giải nhất |
40013 |
Giải nhì |
30880 |
Giải ba |
56025 02626 |
Giải tư |
71575 68897 38147 45607 01068 23053 90431 |
Giải năm |
8999 |
Giải sáu |
7252 1460 4703 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3,7 | 3 | 1 | 3 | 5,9 | 2 | 5,6,9 | 0,1,5 | 3 | 1 | | 4 | 7 | 2,72 | 5 | 2,3 | 2 | 6 | 0,8 | 0,4,9 | 7 | 52 | 6 | 8 | 0 | 2,9 | 9 | 2,7,9 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T4K1
|
Giải ĐB |
56614 |
Giải nhất |
82114 |
Giải nhì |
15986 |
Giải ba |
70817 69131 |
Giải tư |
32103 56514 73527 56001 53504 69465 02624 |
Giải năm |
8137 |
Giải sáu |
1607 2136 6100 |
Giải bảy |
117 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,42 7 | 0,3 | 1 | 43,72 | | 2 | 4,7 | 0 | 3 | 1,6,7 | 02,13,2 | 4 | | 6 | 5 | | 3,8 | 6 | 5 | 0,12,2,3 | 7 | | | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: L:3F2
|
Giải ĐB |
98239 |
Giải nhất |
35712 |
Giải nhì |
63284 |
Giải ba |
82390 39548 |
Giải tư |
50681 81864 44156 51960 96981 42530 85877 |
Giải năm |
8112 |
Giải sáu |
7626 7392 1274 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | | 82 | 1 | 22 | 12,8,9 | 2 | 6 | | 3 | 0,9 | 6,7,8 | 4 | 8 | | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 0,4 | 72 | 7 | 4,72 | 4 | 8 | 12,2,4 | 3 | 9 | 0,2 |
|
XSDT - Loại vé: L:B13
|
Giải ĐB |
66165 |
Giải nhất |
45082 |
Giải nhì |
16802 |
Giải ba |
57274 78957 |
Giải tư |
51670 50775 17314 07750 19600 14085 78704 |
Giải năm |
0964 |
Giải sáu |
3998 9804 0424 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5,7 | 0 | 02,2,42 | | 1 | 4 | 0,8 | 2 | 4 | | 3 | | 02,1,2,6 7 | 4 | 6 | 6,7,8 | 5 | 0,7 | 4 | 6 | 4,5 | 5 | 7 | 0,4,5 | 9 | 8 | 2,5 | | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T3K5
|
Giải ĐB |
98427 |
Giải nhất |
23710 |
Giải nhì |
75913 |
Giải ba |
78743 69772 |
Giải tư |
94648 25661 70374 59583 15980 85312 42713 |
Giải năm |
1654 |
Giải sáu |
6412 5501 3483 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 0,22,32 | 12,2,7 | 2 | 2,7 | 12,4,82 | 3 | | 4,5,7 | 4 | 3,4,8 | | 5 | 4 | | 6 | 1 | 2 | 7 | 2,4 | 4 | 8 | 0,32 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|