|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T04
|
Giải ĐB |
67047 |
Giải nhất |
70443 |
Giải nhì |
31709 |
Giải ba |
52357 88759 |
Giải tư |
46687 90726 23823 82771 63807 85035 18535 |
Giải năm |
4264 |
Giải sáu |
9679 5607 3715 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,72,9 | 7 | 1 | 5 | 0,5 | 2 | 3,6 | 2,4 | 3 | 52 | 6 | 4 | 3,7 | 1,32 | 5 | 2,7,9 | 2 | 6 | 4 | 02,4,5,8 | 7 | 1,9 | | 8 | 7 | 0,5,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:4B
|
Giải ĐB |
86725 |
Giải nhất |
93014 |
Giải nhì |
19266 |
Giải ba |
27389 83032 |
Giải tư |
82106 90121 39174 14838 68112 99820 25505 |
Giải năm |
1826 |
Giải sáu |
0822 5253 5172 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | 2,4 | 1,2,3,7 | 2 | 0,1,2,5 6 | 5 | 3 | 2,8 | 1,7 | 4 | | 0,2 | 5 | 3 | 0,2,6,9 | 6 | 6 | | 7 | 2,4 | 3,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T4K2
|
Giải ĐB |
52941 |
Giải nhất |
20582 |
Giải nhì |
65216 |
Giải ba |
70977 25705 |
Giải tư |
67067 23165 33179 27826 35932 76668 09881 |
Giải năm |
4005 |
Giải sáu |
8332 2738 0689 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 53 | 1,4,8 | 1 | 1,6 | 32,8 | 2 | 6 | | 3 | 22,8 | | 4 | 1 | 03,6 | 5 | | 1,2 | 6 | 5,7,8 | 6,7 | 7 | 7,9 | 3,6 | 8 | 1,2,9 | 7,8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: L:4B2
|
Giải ĐB |
16810 |
Giải nhất |
12908 |
Giải nhì |
38900 |
Giải ba |
72281 74006 |
Giải tư |
75421 29629 41910 47970 87843 21406 49666 |
Giải năm |
9176 |
Giải sáu |
7671 0666 4861 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,7 | 0 | 0,62,8 | 2,6,7,8 | 1 | 02 | | 2 | 1,9 | 4 | 3 | | | 4 | 3,6 | | 5 | | 02,4,62,7 | 6 | 1,62 | | 7 | 0,1,6,9 | 0 | 8 | 1 | 2,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B14
|
Giải ĐB |
49500 |
Giải nhất |
22020 |
Giải nhì |
08580 |
Giải ba |
27833 47475 |
Giải tư |
51104 12583 10132 11873 93721 43409 29741 |
Giải năm |
9389 |
Giải sáu |
7844 6229 9553 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,4,9 | 2,4,9 | 1 | | 3 | 2 | 0,1,9 | 3,5,7,8 | 3 | 2,3,8 | 0,4 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | 3 | | 6 | | | 7 | 3,5 | 3 | 8 | 0,3,9 | 0,2,8 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T4K1
|
Giải ĐB |
21609 |
Giải nhất |
51605 |
Giải nhì |
31090 |
Giải ba |
11241 32563 |
Giải tư |
08545 53241 68187 01285 75828 04255 42658 |
Giải năm |
4113 |
Giải sáu |
8976 0297 6221 |
Giải bảy |
722 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,7,9 | 2,42 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1,2,8 | 1,6 | 3 | | | 4 | 12,5 | 0,4,5,8 | 5 | 5,8 | 7 | 6 | 3 | 0,8,9 | 7 | 6 | 2,5 | 8 | 5,7 | 0 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|