|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:4B2
|
Giải ĐB |
16810 |
Giải nhất |
12908 |
Giải nhì |
38900 |
Giải ba |
72281 74006 |
Giải tư |
75421 29629 41910 47970 87843 21406 49666 |
Giải năm |
9176 |
Giải sáu |
7671 0666 4861 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,7 | 0 | 0,62,8 | 2,6,7,8 | 1 | 02 | | 2 | 1,9 | 4 | 3 | | | 4 | 3,6 | | 5 | | 02,4,62,7 | 6 | 1,62 | | 7 | 0,1,6,9 | 0 | 8 | 1 | 2,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B14
|
Giải ĐB |
49500 |
Giải nhất |
22020 |
Giải nhì |
08580 |
Giải ba |
27833 47475 |
Giải tư |
51104 12583 10132 11873 93721 43409 29741 |
Giải năm |
9389 |
Giải sáu |
7844 6229 9553 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,4,9 | 2,4,9 | 1 | | 3 | 2 | 0,1,9 | 3,5,7,8 | 3 | 2,3,8 | 0,4 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | 3 | | 6 | | | 7 | 3,5 | 3 | 8 | 0,3,9 | 0,2,8 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T4K1
|
Giải ĐB |
21609 |
Giải nhất |
51605 |
Giải nhì |
31090 |
Giải ba |
11241 32563 |
Giải tư |
08545 53241 68187 01285 75828 04255 42658 |
Giải năm |
4113 |
Giải sáu |
8976 0297 6221 |
Giải bảy |
722 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,7,9 | 2,42 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1,2,8 | 1,6 | 3 | | | 4 | 12,5 | 0,4,5,8 | 5 | 5,8 | 7 | 6 | 3 | 0,8,9 | 7 | 6 | 2,5 | 8 | 5,7 | 0 | 9 | 0,7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A4
|
Giải ĐB |
99459 |
Giải nhất |
59516 |
Giải nhì |
66698 |
Giải ba |
40820 80974 |
Giải tư |
90413 46673 32090 26232 55381 99449 00772 |
Giải năm |
9027 |
Giải sáu |
0725 3736 1230 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,9 | 0 | | 8,9 | 1 | 3,6 | 3,7 | 2 | 0,5,7 | 1,7 | 3 | 02,2,6 | 7 | 4 | 9 | 2 | 5 | 9 | 1,3 | 6 | | 2 | 7 | 2,3,4 | 9 | 8 | 1 | 4,5 | 9 | 0,1,8 |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-4K1
|
Giải ĐB |
21381 |
Giải nhất |
32691 |
Giải nhì |
91353 |
Giải ba |
23209 40835 |
Giải tư |
63244 44872 69525 79122 82232 54988 13757 |
Giải năm |
8657 |
Giải sáu |
4721 8157 3668 |
Giải bảy |
984 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2,8,9 | 1 | | 2,3,7 | 2 | 1,2,5 | 5 | 3 | 2,5,9 | 4,8 | 4 | 4 | 2,3 | 5 | 3,73 | | 6 | 8 | 53 | 7 | 2 | 6,8 | 8 | 1,4,8 | 0,3 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
40488 |
Giải nhất |
61979 |
Giải nhì |
06059 |
Giải ba |
13566 02891 |
Giải tư |
60298 87470 90598 66658 32407 40908 72477 |
Giải năm |
7549 |
Giải sáu |
5882 3097 5852 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,8 | 7,9 | 1 | | 5,8,9 | 2 | | | 3 | | | 4 | 9 | | 5 | 2,8,9 | 6 | 6 | 6 | 0,7,9 | 7 | 0,1,7,9 | 0,5,8,92 | 8 | 2,8 | 4,5,7 | 9 | 1,2,7,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|