|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:4C2
|
Giải ĐB |
77591 |
Giải nhất |
76546 |
Giải nhì |
57973 |
Giải ba |
62601 63197 |
Giải tư |
01319 43930 09542 03416 70336 83866 98239 |
Giải năm |
4397 |
Giải sáu |
1460 4172 2726 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 6,9 | 4,7 | 2 | 5,6 | 7 | 3 | 0,62,9 | | 4 | 2,6 | 2 | 5 | | 1,2,32,4 6 | 6 | 0,6 | 92 | 7 | 2,3 | | 8 | | 1,3 | 9 | 1,72 |
|
XSDT - Loại vé: L:B15
|
Giải ĐB |
63776 |
Giải nhất |
40339 |
Giải nhì |
18250 |
Giải ba |
92077 34465 |
Giải tư |
11865 94562 07830 51265 16621 06317 32954 |
Giải năm |
1168 |
Giải sáu |
1502 7976 1000 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,2 | 2 | 1 | 7 | 0,6 | 2 | 1,5 | 3 | 3 | 0,3,9 | 5 | 4 | | 2,63 | 5 | 0,4 | 72 | 6 | 2,53,8 | 1,7 | 7 | 62,7 | 6 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:08T4K2
|
Giải ĐB |
67993 |
Giải nhất |
70491 |
Giải nhì |
06824 |
Giải ba |
29812 51685 |
Giải tư |
90807 60393 52382 90767 24914 27178 77340 |
Giải năm |
6360 |
Giải sáu |
9256 4334 2762 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 7 | 9 | 1 | 2,4 | 1,6,8 | 2 | 3,4 | 2,5,92 | 3 | 4 | 1,2,3 | 4 | 0 | 8 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 0,2,7 | 0,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,5 | | 9 | 1,32 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B4
|
Giải ĐB |
41522 |
Giải nhất |
74040 |
Giải nhì |
94887 |
Giải ba |
23997 61114 |
Giải tư |
03499 82776 07811 36653 42590 40221 21868 |
Giải năm |
1525 |
Giải sáu |
0159 6591 4025 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 1,2,9 | 1 | 1,4 | 2 | 2 | 1,2,52 | 5 | 3 | | 1,6 | 4 | 0 | 22 | 5 | 3,9 | 7 | 6 | 4,8 | 8,9 | 7 | 6 | 6,8 | 8 | 7,8 | 5,9 | 9 | 0,1,7,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-4K2
|
Giải ĐB |
08742 |
Giải nhất |
84073 |
Giải nhì |
57683 |
Giải ba |
48617 23700 |
Giải tư |
74645 32860 81675 55806 81606 48447 99865 |
Giải năm |
7204 |
Giải sáu |
1615 3764 4117 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,4,62 | | 1 | 5,72 | 4 | 2 | | 7,8 | 3 | 7 | 0,6 | 4 | 2,5,7 | 1,4,6,7 | 5 | | 02 | 6 | 0,4,5 | 12,3,4 | 7 | 3,5 | | 8 | 3 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: L:ÑL-4K2
|
Giải ĐB |
32770 |
Giải nhất |
41081 |
Giải nhì |
27231 |
Giải ba |
67095 26019 |
Giải tư |
82765 45244 55999 61110 06204 79270 57559 |
Giải năm |
7659 |
Giải sáu |
7637 8432 5654 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,72 | 0 | 4 | 3,8 | 1 | 0,9 | 3 | 2 | | | 3 | 1,2,72 | 0,4,5 | 4 | 4 | 6,9 | 5 | 4,92 | | 6 | 5 | 32 | 7 | 02,8 | 7 | 8 | 1 | 1,52,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|