|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
56454 |
Giải nhất |
75845 |
Giải nhì |
53449 |
Giải ba |
95130 50263 |
Giải tư |
77664 53661 75134 63167 27032 39837 34993 |
Giải năm |
4882 |
Giải sáu |
6708 3904 5668 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,8 | 6 | 1 | | 3,8 | 2 | | 6,9 | 3 | 0,2,4,7 | 0,3,5,6 | 4 | 5,6,9 | 4 | 5 | 4 | 4 | 6 | 1,3,4,7 8 | 3,6,8 | 7 | | 0,6 | 8 | 2,7 | 4 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T5
|
Giải ĐB |
01156 |
Giải nhất |
64730 |
Giải nhì |
01528 |
Giải ba |
22739 19731 |
Giải tư |
25596 02898 48973 20827 41601 95971 54810 |
Giải năm |
2906 |
Giải sáu |
3894 7583 3596 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 1,62 | 0,3,7 | 1 | 0 | | 2 | 0,7,8 | 7,8 | 3 | 0,1,9 | 9 | 4 | | | 5 | 6 | 02,5,92 | 6 | | 2 | 7 | 1,3 | 2,9 | 8 | 3 | 3 | 9 | 4,62,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T5
|
Giải ĐB |
71248 |
Giải nhất |
04817 |
Giải nhì |
75962 |
Giải ba |
86215 73444 |
Giải tư |
50256 75016 50911 61690 07461 94107 86226 |
Giải năm |
9029 |
Giải sáu |
9971 1718 4841 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 1,4,6,7 9 | 1 | 1,3,5,6 7,8 | 6 | 2 | 6,9 | 1 | 3 | | 4 | 4 | 1,4,8 | 1 | 5 | 6 | 1,2,5 | 6 | 1,2 | 0,1 | 7 | 1 | 1,4 | 8 | | 2 | 9 | 0,1 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T5
|
Giải ĐB |
62051 |
Giải nhất |
39478 |
Giải nhì |
56996 |
Giải ba |
15623 12079 |
Giải tư |
73741 66336 45061 74662 38084 04325 28396 |
Giải năm |
5953 |
Giải sáu |
1908 5676 2423 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 4,5,6,9 | 1 | | 6 | 2 | 32,5 | 22,5 | 3 | 6 | 4,8 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | 1,3 | 3,7,92 | 6 | 1,2 | | 7 | 6,8,9 | 0,7 | 8 | 4 | 7 | 9 | 1,62 |
|
XSVT - Loại vé: L:5B
|
Giải ĐB |
66850 |
Giải nhất |
92490 |
Giải nhì |
23247 |
Giải ba |
62975 20146 |
Giải tư |
82128 41119 37609 81693 14830 51648 80707 |
Giải năm |
8252 |
Giải sáu |
5187 5542 7077 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 7,9 | 3 | 1 | 9 | 4,5 | 2 | 8 | 7,9 | 3 | 0,1 | | 4 | 2,6,7,8 | 7 | 5 | 0,2 | 4 | 6 | | 0,4,7,8 | 7 | 3,5,7 | 2,4 | 8 | 7 | 0,1 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T5K2
|
Giải ĐB |
55835 |
Giải nhất |
88186 |
Giải nhì |
21811 |
Giải ba |
96202 90149 |
Giải tư |
16050 24726 35535 31948 94036 25444 25911 |
Giải năm |
1301 |
Giải sáu |
4240 9984 2046 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,2 | 0,12 | 1 | 12 | 0 | 2 | 6 | | 3 | 52,6 | 4,8 | 4 | 0,4,6,8 9 | 32 | 5 | 0,6 | 2,3,4,5 8 | 6 | 8 | | 7 | | 4,6 | 8 | 4,6 | 4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|