|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL17
|
Giải ĐB |
06369 |
Giải nhất |
72051 |
Giải nhì |
06233 |
Giải ba |
84886 92702 |
Giải tư |
95937 06808 20955 70924 51972 65288 18962 |
Giải năm |
0875 |
Giải sáu |
9592 4199 8857 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 5 | 1 | 82 | 0,6,7,9 | 2 | 4 | 3 | 3 | 3,7 | 2 | 4 | | 5,7 | 5 | 1,5,7 | 8 | 6 | 2,9 | 3,5 | 7 | 2,5 | 0,12,8 | 8 | 6,8 | 6,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0517
|
Giải ĐB |
50255 |
Giải nhất |
56412 |
Giải nhì |
75889 |
Giải ba |
25129 26935 |
Giải tư |
71985 25659 36206 82978 14276 97919 01618 |
Giải năm |
9653 |
Giải sáu |
9788 4786 4955 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 9 | 1 | 2,7,8,9 | 1 | 2 | 9 | 5 | 3 | 5 | | 4 | | 3,52,8 | 5 | 3,52,9 | 0,7,8 | 6 | | 1 | 7 | 6,8 | 1,7,8 | 8 | 5,6,8,9 | 1,2,5,8 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV17
|
Giải ĐB |
81464 |
Giải nhất |
06439 |
Giải nhì |
64748 |
Giải ba |
74661 15026 |
Giải tư |
35411 77734 28636 54068 60236 34636 13039 |
Giải năm |
3309 |
Giải sáu |
5221 1986 4134 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 1,2,5,6 | 1 | 1 | | 2 | 1,6 | | 3 | 42,63,92 | 32,6 | 4 | 8 | | 5 | 1 | 2,33,8 | 6 | 1,4,8 | | 7 | 8 | 4,6,7 | 8 | 6 | 0,32 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
80128 |
Giải nhất |
07011 |
Giải nhì |
26456 |
Giải ba |
35626 39434 |
Giải tư |
47126 59277 64158 39400 02265 87703 72951 |
Giải năm |
2029 |
Giải sáu |
1446 7339 4198 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,32 | 1,5 | 1 | 1 | | 2 | 62,8,9 | 02 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 6 | 6 | 5 | 1,6,8 | 22,4,5,7 | 6 | 5 | 7 | 7 | 6,7 | 2,5,9 | 8 | | 2,3 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K4
|
Giải ĐB |
05460 |
Giải nhất |
37754 |
Giải nhì |
75213 |
Giải ba |
47835 24621 |
Giải tư |
28026 55171 19613 68888 99192 76874 94636 |
Giải năm |
1835 |
Giải sáu |
1915 9480 3099 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3 | 2,7 | 1 | 32,5 | 9 | 2 | 1,6 | 0,12 | 3 | 52,6 | 5,7 | 4 | | 1,32,6 | 5 | 4 | 2,3 | 6 | 0,5 | | 7 | 1,4 | 8 | 8 | 0,8 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
81699 |
Giải nhất |
12301 |
Giải nhì |
97479 |
Giải ba |
40217 82573 |
Giải tư |
82581 70577 13570 81895 42952 13880 74795 |
Giải năm |
7327 |
Giải sáu |
0783 2919 5424 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 7,9 | 5 | 2 | 3,4,7 | 2,7,8 | 3 | | 2 | 4 | | 92 | 5 | 2 | | 6 | | 1,2,7 | 7 | 02,3,7,9 | | 8 | 0,1,3 | 1,7,9 | 9 | 52,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|