|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL18
|
Giải ĐB |
88383 |
Giải nhất |
77222 |
Giải nhì |
62591 |
Giải ba |
26270 17171 |
Giải tư |
22058 56475 02032 27842 31520 37723 44317 |
Giải năm |
8189 |
Giải sáu |
2096 1045 9875 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 3,7,9 | 1 | 7 | 2,3,4 | 2 | 0,2,3 | 2,8 | 3 | 1,2 | | 4 | 2,5 | 4,72 | 5 | 8 | 92 | 6 | | 1 | 7 | 0,1,52 | 5 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 1,62 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0518
|
Giải ĐB |
91539 |
Giải nhất |
03403 |
Giải nhì |
84589 |
Giải ba |
89370 48424 |
Giải tư |
17284 00713 64169 72274 87898 35215 41814 |
Giải năm |
7793 |
Giải sáu |
5392 0736 1015 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,9 | | 1 | 3,4,52 | 9 | 2 | 4 | 0,1,9 | 3 | 6,9 | 1,2,7,8 | 4 | | 12 | 5 | | 3 | 6 | 9 | 9 | 7 | 0,4 | 9 | 8 | 4,9 | 0,3,6,8 | 9 | 2,3,7,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV18
|
Giải ĐB |
34158 |
Giải nhất |
69198 |
Giải nhì |
35512 |
Giải ba |
07815 18578 |
Giải tư |
51803 75544 64819 65320 86089 57756 63794 |
Giải năm |
4478 |
Giải sáu |
2756 3098 8104 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3,4 | | 1 | 2,5,9 | 1 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0,4,9 | 4 | 4 | 1 | 5 | 62,8 | 52 | 6 | 9 | | 7 | 82 | 5,72,92 | 8 | 9 | 1,6,8 | 9 | 4,82 |
|
XSTN - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
79047 |
Giải nhất |
50037 |
Giải nhì |
70910 |
Giải ba |
37402 44775 |
Giải tư |
64514 71920 16167 52604 76265 25665 86776 |
Giải năm |
2891 |
Giải sáu |
9510 6666 6670 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,7 | 0 | 2,4 | 9 | 1 | 02,4 | 0,6 | 2 | 0 | | 3 | 7 | 0,1 | 4 | 7 | 62,7 | 5 | | 6,7 | 6 | 2,52,6,7 9 | 3,4,6 | 7 | 0,5,6 | | 8 | | 6 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K1
|
Giải ĐB |
76388 |
Giải nhất |
38786 |
Giải nhì |
41138 |
Giải ba |
05491 45472 |
Giải tư |
66438 91892 95948 46041 33666 91344 34860 |
Giải năm |
3950 |
Giải sáu |
6302 4193 3736 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 2 | 4,9 | 1 | | 0,7,9 | 2 | 0 | 4,9 | 3 | 6,82 | 4 | 4 | 1,3,4,8 | | 5 | 0 | 3,6,8 | 6 | 0,6 | | 7 | 2 | 32,4,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 1,2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
81729 |
Giải nhất |
22038 |
Giải nhì |
66959 |
Giải ba |
36783 32277 |
Giải tư |
64378 69944 12037 72344 28207 91163 99553 |
Giải năm |
2449 |
Giải sáu |
2077 9122 4011 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2,4,8,9 | 5,6,8 | 3 | 7,8 | 2,42 | 4 | 42,9 | | 5 | 3,9 | | 6 | 3 | 0,3,72 | 7 | 72,8 | 2,3,7 | 8 | 3 | 2,4,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|