|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL19
|
Giải ĐB |
69282 |
Giải nhất |
08569 |
Giải nhì |
84987 |
Giải ba |
04966 84087 |
Giải tư |
82593 53932 97216 05079 49101 12725 38643 |
Giải năm |
4728 |
Giải sáu |
8647 7594 3201 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,7 | 02 | 1 | 6 | 3,8 | 2 | 5,8 | 4,7,9 | 3 | 2 | 9 | 4 | 3,7 | 2 | 5 | | 1,6 | 6 | 6,9 | 0,4,82 | 7 | 3,9 | 2 | 8 | 2,72 | 6,7 | 9 | 3,4 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0519
|
Giải ĐB |
28807 |
Giải nhất |
33252 |
Giải nhì |
42356 |
Giải ba |
38656 91430 |
Giải tư |
99345 02674 63293 91971 55985 03035 87635 |
Giải năm |
7200 |
Giải sáu |
5049 7198 6111 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,7 | 1,7 | 1 | 1 | 5 | 2 | | 9 | 3 | 0,52 | 6,7,9 | 4 | 5,9 | 32,4,8 | 5 | 2,62 | 52 | 6 | 4 | 0 | 7 | 1,4 | 9 | 8 | 5 | 4 | 9 | 3,4,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV19
|
Giải ĐB |
40509 |
Giải nhất |
23615 |
Giải nhì |
17803 |
Giải ba |
83608 74109 |
Giải tư |
76336 27373 87764 57482 58745 91783 42369 |
Giải năm |
0063 |
Giải sáu |
4508 4414 2810 |
Giải bảy |
038 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,82,92 | 1 | 1 | 0,1,4,5 | 8 | 2 | | 0,6,7,8 | 3 | 6,8 | 1,6 | 4 | 5 | 1,4 | 5 | | 3 | 6 | 3,4,9 | | 7 | 3 | 02,3 | 8 | 2,3 | 02,6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
73814 |
Giải nhất |
42910 |
Giải nhì |
25346 |
Giải ba |
67100 70331 |
Giải tư |
29813 35195 01502 72400 25686 10931 87919 |
Giải năm |
9682 |
Giải sáu |
3796 1173 2054 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02,2 | 32 | 1 | 0,3,4,9 | 0,8 | 2 | | 1,72 | 3 | 12 | 1,5 | 4 | 6 | 9 | 5 | 4 | 4,8,9 | 6 | | | 7 | 32 | 8 | 8 | 2,6,8 | 1 | 9 | 5,6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K2
|
Giải ĐB |
34342 |
Giải nhất |
58062 |
Giải nhì |
21555 |
Giải ba |
32449 19092 |
Giải tư |
63028 08894 78373 55248 86794 79387 70986 |
Giải năm |
5717 |
Giải sáu |
2091 3343 7780 |
Giải bảy |
987 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 9 | 1 | 7 | 4,6,9 | 2 | 8 | 4,7 | 3 | | 92 | 4 | 2,3,8,9 | 5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 2 | 1,82 | 7 | 0,3 | 2,4 | 8 | 0,6,72 | 4 | 9 | 1,2,42 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
59059 |
Giải nhất |
58573 |
Giải nhì |
89916 |
Giải ba |
47974 15173 |
Giải tư |
50350 51197 46587 66790 19896 02843 32253 |
Giải năm |
2456 |
Giải sáu |
8577 3201 9967 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 6 | | 2 | | 4,5,72 | 3 | 0 | 7 | 4 | 3 | | 5 | 0,3,6,9 | 1,5,9 | 6 | 7 | 6,72,8,9 | 7 | 32,4,72 | | 8 | 7 | 5 | 9 | 0,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|