|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL20
|
Giải ĐB |
10865 |
Giải nhất |
11604 |
Giải nhì |
43372 |
Giải ba |
87053 67751 |
Giải tư |
96809 46388 01391 14714 79202 53232 74405 |
Giải năm |
0542 |
Giải sáu |
6541 1019 5312 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,5,9 | 4,5,9 | 1 | 2,4,9 | 0,1,3,4 7 | 2 | | 52 | 3 | 2 | 0,1 | 4 | 1,2 | 0,6 | 5 | 1,32,9 | | 6 | 5 | | 7 | 2 | 8 | 8 | 8 | 0,1,5 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0520
|
Giải ĐB |
98583 |
Giải nhất |
06542 |
Giải nhì |
61469 |
Giải ba |
76294 25827 |
Giải tư |
33342 88122 88179 90932 25804 57392 91543 |
Giải năm |
1251 |
Giải sáu |
1172 5783 7662 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5 | 1 | | 2,3,42,6 7,9 | 2 | 2,7 | 4,82,9 | 3 | 2 | 0,9 | 4 | 22,3 | | 5 | 1 | | 6 | 2,9 | 2 | 7 | 2,9 | | 8 | 32 | 6,7,9 | 9 | 2,3,4,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV20
|
Giải ĐB |
76436 |
Giải nhất |
54606 |
Giải nhì |
39068 |
Giải ba |
11292 27921 |
Giải tư |
93700 86942 13683 60535 54902 05338 89927 |
Giải năm |
3830 |
Giải sáu |
7082 6421 3662 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2,6,7 | 22 | 1 | | 0,4,6,8 9 | 2 | 12,7 | 8 | 3 | 0,5,6,8 | | 4 | 2 | 3 | 5 | | 0,3 | 6 | 2,8 | 0,2 | 7 | 8 | 3,6,7 | 8 | 2,3 | | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: L:5K3
|
Giải ĐB |
63801 |
Giải nhất |
52822 |
Giải nhì |
11773 |
Giải ba |
06256 19549 |
Giải tư |
51565 74573 89292 06207 89005 82791 98790 |
Giải năm |
1336 |
Giải sáu |
5879 4682 5289 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,5,7 | 0,9 | 1 | | 2,8,9 | 2 | 2 | 72 | 3 | 6 | | 4 | 9 | 0,5,6 | 5 | 5,6 | 3,5 | 6 | 5 | 0 | 7 | 32,9 | | 8 | 2,9 | 4,7,8,9 | 9 | 0,1,2,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K3
|
Giải ĐB |
18523 |
Giải nhất |
22910 |
Giải nhì |
72883 |
Giải ba |
10788 95250 |
Giải tư |
40399 42574 19546 53357 29698 95234 27981 |
Giải năm |
3970 |
Giải sáu |
7666 7062 2417 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7,9 | 0 | | 8 | 1 | 0,7 | 6 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 6 | 7 | 5 | 0,7 | 4,6 | 6 | 2,6 | 1,5 | 7 | 0,4,5 | 8,9 | 8 | 1,3,8 | 9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K3
|
Giải ĐB |
55409 |
Giải nhất |
37282 |
Giải nhì |
82331 |
Giải ba |
18995 26258 |
Giải tư |
48263 90509 50357 46755 08310 00413 79398 |
Giải năm |
8980 |
Giải sáu |
4328 6842 0328 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 92 | 3,4 | 1 | 0,3 | 4,8 | 2 | 82 | 1,6 | 3 | 1 | | 4 | 1,2 | 5,92 | 5 | 5,7,8 | | 6 | 3 | 5 | 7 | | 22,5,9 | 8 | 0,2 | 02 | 9 | 52,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|