|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL21
|
Giải ĐB |
11704 |
Giải nhất |
44539 |
Giải nhì |
68364 |
Giải ba |
58136 00203 |
Giải tư |
77355 87321 73983 96358 28664 68383 31815 |
Giải năm |
9207 |
Giải sáu |
3057 1429 8731 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7,8 | 2,3 | 1 | 5 | | 2 | 1,5,9 | 0,82 | 3 | 1,6,9 | 0,62 | 4 | | 1,2,5 | 5 | 5,7,8 | 3 | 6 | 42 | 0,5 | 7 | | 0,5 | 8 | 32 | 2,3 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0521
|
Giải ĐB |
70512 |
Giải nhất |
10989 |
Giải nhì |
71878 |
Giải ba |
36856 13320 |
Giải tư |
14249 09431 86877 15192 44884 71759 95845 |
Giải năm |
4289 |
Giải sáu |
9766 6355 6515 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 3 | 1 | 2,5 | 1,9 | 2 | 0 | 8 | 3 | 1 | 8 | 4 | 5,9 | 1,4,5 | 5 | 5,6,9 | 5,6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7,8 | 7,8 | 8 | 3,4,8,92 | 4,5,82 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV21
|
Giải ĐB |
66478 |
Giải nhất |
69704 |
Giải nhì |
56975 |
Giải ba |
59865 23114 |
Giải tư |
49091 35025 17781 72860 15208 73772 32273 |
Giải năm |
0464 |
Giải sáu |
1980 6901 4043 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,4,8 | 0,8,9 | 1 | 4 | 7 | 2 | 4,5 | 4,7 | 3 | | 0,1,2,6 | 4 | 3,5 | 2,4,6,7 | 5 | | | 6 | 0,4,5 | | 7 | 2,3,5,8 | 0,7 | 8 | 0,1 | | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
98090 |
Giải nhất |
12481 |
Giải nhì |
32273 |
Giải ba |
99560 33781 |
Giải tư |
11521 14763 96316 39245 90662 36956 18271 |
Giải năm |
3139 |
Giải sáu |
2172 6902 8279 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,2 | 2,7,82 | 1 | 6 | 0,6,7 | 2 | 1 | 6,7 | 3 | 9 | | 4 | 52 | 42 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | 0,2,3 | | 7 | 1,2,3,9 | | 8 | 12 | 3,7 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K4
|
Giải ĐB |
74621 |
Giải nhất |
34889 |
Giải nhì |
61727 |
Giải ba |
94880 44324 |
Giải tư |
64957 70676 44076 43209 87555 68607 98259 |
Giải năm |
6549 |
Giải sáu |
6547 7657 7085 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7,9 | 2 | 1 | | 7 | 2 | 1,42,7 | | 3 | | 22 | 4 | 7,9 | 5,8 | 5 | 5,72,9 | 72 | 6 | | 0,2,4,52 | 7 | 2,62 | | 8 | 0,5,9 | 0,4,5,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
98258 |
Giải nhất |
11851 |
Giải nhì |
49460 |
Giải ba |
20324 17554 |
Giải tư |
02931 18417 56580 27929 66934 78416 06245 |
Giải năm |
6609 |
Giải sáu |
0476 5808 7344 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 8,9 | 3,5 | 1 | 6,7 | | 2 | 4,9 | | 3 | 1,4,8 | 2,3,4,5 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 1,4,8 | 1,7 | 6 | 0 | 1 | 7 | 6 | 0,3,5,9 | 8 | 0 | 0,2 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|