|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
98090 |
Giải nhất |
12481 |
Giải nhì |
32273 |
Giải ba |
99560 33781 |
Giải tư |
11521 14763 96316 39245 90662 36956 18271 |
Giải năm |
3139 |
Giải sáu |
2172 6902 8279 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,2 | 2,7,82 | 1 | 6 | 0,6,7 | 2 | 1 | 6,7 | 3 | 9 | | 4 | 52 | 42 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | 0,2,3 | | 7 | 1,2,3,9 | | 8 | 12 | 3,7 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K4
|
Giải ĐB |
74621 |
Giải nhất |
34889 |
Giải nhì |
61727 |
Giải ba |
94880 44324 |
Giải tư |
64957 70676 44076 43209 87555 68607 98259 |
Giải năm |
6549 |
Giải sáu |
6547 7657 7085 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7,9 | 2 | 1 | | 7 | 2 | 1,42,7 | | 3 | | 22 | 4 | 7,9 | 5,8 | 5 | 5,72,9 | 72 | 6 | | 0,2,4,52 | 7 | 2,62 | | 8 | 0,5,9 | 0,4,5,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
98258 |
Giải nhất |
11851 |
Giải nhì |
49460 |
Giải ba |
20324 17554 |
Giải tư |
02931 18417 56580 27929 66934 78416 06245 |
Giải năm |
6609 |
Giải sáu |
0476 5808 7344 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 8,9 | 3,5 | 1 | 6,7 | | 2 | 4,9 | | 3 | 1,4,8 | 2,3,4,5 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 1,4,8 | 1,7 | 6 | 0 | 1 | 7 | 6 | 0,3,5,9 | 8 | 0 | 0,2 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: L:5K3
|
Giải ĐB |
11608 |
Giải nhất |
36952 |
Giải nhì |
66948 |
Giải ba |
66253 28806 |
Giải tư |
81641 93894 56760 52325 60508 98333 00656 |
Giải năm |
1919 |
Giải sáu |
4166 5771 2759 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,82 | 4,7 | 1 | 8,9 | 5 | 2 | 5 | 3,5 | 3 | 3 | 6,9 | 4 | 1,8 | 2 | 5 | 2,3,6,9 | 0,5,6 | 6 | 0,4,6 | | 7 | 1 | 02,1,4 | 8 | | 1,5 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T5
|
Giải ĐB |
48859 |
Giải nhất |
61104 |
Giải nhì |
87114 |
Giải ba |
12342 47008 |
Giải tư |
46315 73073 40178 95282 98100 33234 14845 |
Giải năm |
9452 |
Giải sáu |
1255 3212 6090 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,4,8 | | 1 | 2,4,5 | 1,4,5,8 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 4 | 0,1,3 | 4 | 2,5 | 1,4,5,7 | 5 | 2,5,9 | | 6 | | | 7 | 3,5,8 | 0,7 | 8 | 2 | 5 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T5
|
Giải ĐB |
47437 |
Giải nhất |
03134 |
Giải nhì |
55971 |
Giải ba |
11406 03490 |
Giải tư |
14273 48337 36900 08591 21331 08978 51837 |
Giải năm |
5451 |
Giải sáu |
0700 8469 8108 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,9 | 0 | 02,6,8 | 3,5,7,9 | 1 | | 8 | 2 | | 7 | 3 | 1,4,73 | 3 | 4 | | | 5 | 1,9 | 0 | 6 | 9 | 33 | 7 | 1,3,8 | 0,7 | 8 | 2 | 5,6 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|