|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:2E2
|
Giải ĐB |
19978 |
Giải nhất |
05014 |
Giải nhì |
10469 |
Giải ba |
19667 64762 |
Giải tư |
43694 65770 84757 45135 96391 86220 87199 |
Giải năm |
8504 |
Giải sáu |
1382 3758 6774 |
Giải bảy |
114 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 4,8 | 9 | 1 | 42 | 6,8 | 2 | 0 | | 3 | 5 | 0,12,7,9 | 4 | | 3 | 5 | 7,8 | | 6 | 2,7,9 | 5,6 | 7 | 0,4,8 | 0,5,7 | 8 | 2 | 6,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:B08
|
Giải ĐB |
10679 |
Giải nhất |
19664 |
Giải nhì |
68901 |
Giải ba |
98699 96663 |
Giải tư |
45797 74730 15486 67348 15950 09264 80759 |
Giải năm |
6869 |
Giải sáu |
8461 0618 0905 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | 8 | | 2 | | 6 | 3 | 0 | 62 | 4 | 6,8 | 0,7 | 5 | 0,9 | 4,8 | 6 | 1,3,42,9 | 9 | 7 | 5,9 | 1,4 | 8 | 6 | 5,6,7,9 | 9 | 7,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T2K4
|
Giải ĐB |
64839 |
Giải nhất |
04995 |
Giải nhì |
73263 |
Giải ba |
18446 23754 |
Giải tư |
77126 50490 96659 08921 41218 91292 07988 |
Giải năm |
1885 |
Giải sáu |
3172 5265 3409 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 9 | 2 | 1 | 8 | 7,9 | 2 | 0,1,6 | 6 | 3 | 9 | 5 | 4 | 0,6 | 6,8,9 | 5 | 4,9 | 2,4 | 6 | 3,5 | | 7 | 2 | 1,8 | 8 | 5,8 | 0,3,5 | 9 | 0,2,5 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D2
|
Giải ĐB |
19825 |
Giải nhất |
62017 |
Giải nhì |
33778 |
Giải ba |
80763 64022 |
Giải tư |
61361 65787 91141 00067 35006 43127 82104 |
Giải năm |
9945 |
Giải sáu |
5266 8600 6162 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,6 | 3,4,6 | 1 | 7 | 2,6 | 2 | 2,5,7 | 6 | 3 | 1 | 0,8 | 4 | 1,5 | 2,4 | 5 | | 0,6 | 6 | 1,2,3,6 7 | 1,2,6,8 | 7 | 8 | 7 | 8 | 4,7 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:KG-2K4
|
Giải ĐB |
59295 |
Giải nhất |
37057 |
Giải nhì |
70126 |
Giải ba |
19604 46949 |
Giải tư |
63963 98870 94035 88268 63854 39916 38483 |
Giải năm |
8300 |
Giải sáu |
9162 1599 4946 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4 | | 1 | 6 | 6 | 2 | 6 | 6,8,9 | 3 | 5 | 0,5,8 | 4 | 6,9 | 3,9 | 5 | 4,7 | 1,2,4 | 6 | 2,3,8 | 5 | 7 | 0 | 6 | 8 | 3,4 | 4,9 | 9 | 3,5,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:DL-2K4
|
Giải ĐB |
23520 |
Giải nhất |
11828 |
Giải nhì |
64267 |
Giải ba |
10068 90518 |
Giải tư |
47663 56369 38644 64530 86774 85509 43998 |
Giải năm |
3001 |
Giải sáu |
5360 4460 9619 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,62 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 8,9 | 5 | 2 | 0,8 | 6 | 3 | 0 | 4,7 | 4 | 4,6 | | 5 | 2 | 4 | 6 | 02,3,7,8 9 | 6 | 7 | 4 | 1,2,6,9 | 8 | | 0,1,6 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|