|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL04
|
Giải ĐB |
45182 |
Giải nhất |
47478 |
Giải nhì |
32627 |
Giải ba |
35893 99478 |
Giải tư |
24162 75976 21220 50704 05398 62073 69781 |
Giải năm |
0601 |
Giải sáu |
9611 9115 8400 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,4 | 0,1,8 | 1 | 1,5,9 | 6,8 | 2 | 0,7,9 | 7,9 | 3 | | 0 | 4 | | 1 | 5 | | 7 | 6 | 2 | 2 | 7 | 3,6,82 | 72,9 | 8 | 1,2 | 1,2 | 9 | 3,8 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0504
|
Giải ĐB |
81431 |
Giải nhất |
33715 |
Giải nhì |
23559 |
Giải ba |
40211 73777 |
Giải tư |
20150 78957 06549 27335 95287 96600 36560 |
Giải năm |
6933 |
Giải sáu |
4467 4206 8717 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,6 | 1,3 | 1 | 1,5,7 | | 2 | | 3 | 3 | 1,3,5 | | 4 | 9 | 1,3 | 5 | 0,7,9 | 0,9 | 6 | 0,7 | 1,5,6,7 8 | 7 | 7 | 9 | 8 | 7 | 4,5 | 9 | 6,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV04
|
Giải ĐB |
67048 |
Giải nhất |
26737 |
Giải nhì |
73127 |
Giải ba |
44204 34279 |
Giải tư |
20198 95450 28177 74134 51214 79392 89738 |
Giải năm |
6701 |
Giải sáu |
1981 6908 6172 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 53 | 0 | 1,4,8 | 0,8 | 1 | 4 | 7,9 | 2 | 7 | | 3 | 4,7,8 | 0,1,3 | 4 | 8 | | 5 | 03 | | 6 | | 2,3,7 | 7 | 2,7,9 | 0,3,4,9 | 8 | 1 | 7 | 9 | 2,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
69689 |
Giải nhất |
57624 |
Giải nhì |
48946 |
Giải ba |
03576 61707 |
Giải tư |
39995 17233 00734 91316 38085 76749 55022 |
Giải năm |
4793 |
Giải sáu |
7434 0458 5703 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7 | | 1 | 6 | 2 | 2 | 2,4 | 0,3,9 | 3 | 3,42 | 0,2,32 | 4 | 6,9 | 8,9 | 5 | 8 | 1,4,7 | 6 | | 0 | 7 | 6 | 5,9 | 8 | 5,9 | 4,8 | 9 | 3,5,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K4
|
Giải ĐB |
26821 |
Giải nhất |
25277 |
Giải nhì |
03300 |
Giải ba |
80761 43923 |
Giải tư |
25942 84195 58977 64793 34484 89696 61657 |
Giải năm |
7519 |
Giải sáu |
0940 7346 9342 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 2,6 | 1 | 5,9 | 42 | 2 | 1,3 | 2,9 | 3 | | 8 | 4 | 0,22,6 | 1,9 | 5 | 7 | 4,92 | 6 | 1 | 5,72 | 7 | 72 | | 8 | 4 | 1 | 9 | 3,5,62 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
19151 |
Giải nhất |
65142 |
Giải nhì |
60691 |
Giải ba |
07668 98948 |
Giải tư |
97490 71300 79961 79607 80752 03679 43176 |
Giải năm |
0905 |
Giải sáu |
1326 6306 5216 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,5,6,7 | 5,62,9 | 1 | 6 | 4,5 | 2 | 6 | | 3 | | | 4 | 2,8 | 0 | 5 | 1,2 | 0,1,2,7 | 6 | 12,8 | 0 | 7 | 0,6,9 | 4,6 | 8 | | 7 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|