|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL03
|
Giải ĐB |
96512 |
Giải nhất |
13398 |
Giải nhì |
10580 |
Giải ba |
57115 15117 |
Giải tư |
73646 34345 29830 55028 44258 25210 54203 |
Giải năm |
2217 |
Giải sáu |
9078 3810 8201 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,8 | 0 | 1,32,5 | 0 | 1 | 02,2,5,72 | 1 | 2 | 8 | 02 | 3 | 0 | | 4 | 5,6 | 0,1,4 | 5 | 8 | 4 | 6 | | 12 | 7 | 8 | 2,5,7,9 | 8 | 0 | | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0503
|
Giải ĐB |
26325 |
Giải nhất |
18159 |
Giải nhì |
72221 |
Giải ba |
43753 01199 |
Giải tư |
02010 86318 32571 33787 67322 56058 48221 |
Giải năm |
1091 |
Giải sáu |
1756 0406 0662 |
Giải bảy |
377 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 22,7,9 | 1 | 0,8 | 2,6 | 2 | 12,2,5 | 5 | 3 | | | 4 | | 2,8 | 5 | 3,6,8,9 | 0,5 | 6 | 2 | 7,8 | 7 | 1,7 | 1,5 | 8 | 5,7 | 5,9 | 9 | 1,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV03
|
Giải ĐB |
26699 |
Giải nhất |
09012 |
Giải nhì |
43972 |
Giải ba |
85295 98986 |
Giải tư |
13395 68117 19731 04678 93448 13508 75530 |
Giải năm |
9442 |
Giải sáu |
5929 7512 3293 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 3 | 1 | 22,7 | 12,4,7 | 2 | 7,9 | 9 | 3 | 0,1 | | 4 | 2,8 | 92 | 5 | | 8 | 6 | | 1,2 | 7 | 2,82 | 0,4,72 | 8 | 6 | 2,9 | 9 | 3,52,9 |
|
XSTN - Loại vé: L:1K3
|
Giải ĐB |
75335 |
Giải nhất |
76459 |
Giải nhì |
65613 |
Giải ba |
63520 17577 |
Giải tư |
88749 18439 06997 14895 57248 59077 17387 |
Giải năm |
9790 |
Giải sáu |
8720 8068 5217 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | 4,7 | | 1 | 3,7 | | 2 | 02 | 1 | 3 | 5,9 | 0 | 4 | 8,9 | 3,9 | 5 | 9 | | 6 | 8 | 0,1,72,8 9 | 7 | 72 | 4,6 | 8 | 7 | 3,4,5 | 9 | 0,5,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K3
|
Giải ĐB |
76405 |
Giải nhất |
87876 |
Giải nhì |
86195 |
Giải ba |
65437 87233 |
Giải tư |
98241 68856 08051 20622 96602 07266 50164 |
Giải năm |
4179 |
Giải sáu |
2430 2840 2608 |
Giải bảy |
621 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,5,8 | 2,4,5 | 1 | | 0,2 | 2 | 1,2 | 3 | 3 | 0,3,7 | 6 | 4 | 0,1 | 0,6,9 | 5 | 1,6 | 5,6,7 | 6 | 4,5,6 | 3 | 7 | 6,9 | 0 | 8 | | 7 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K3
|
Giải ĐB |
99520 |
Giải nhất |
45582 |
Giải nhì |
32166 |
Giải ba |
47367 92612 |
Giải tư |
60587 87311 40104 98636 55828 99666 26581 |
Giải năm |
1356 |
Giải sáu |
7701 9941 8139 |
Giải bảy |
449 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,4 | 0,1,4,8 | 1 | 1,2 | 1,8 | 2 | 0,8 | | 3 | 0,6,9 | 0 | 4 | 1,9 | | 5 | 6 | 3,5,62 | 6 | 62,7 | 6,8 | 7 | | 2 | 8 | 1,2,7 | 3,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|