|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
049573 |
Giải nhất |
31375 |
Giải nhì |
48713 |
Giải ba |
73722 22039 |
Giải tư |
73296 15806 64762 92174 27225 20656 24644 |
Giải năm |
0097 |
Giải sáu |
8387 2259 3183 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | | 1 | 3 | 2,6 | 2 | 2,5 | 1,6,7,8 | 3 | 9 | 4,7 | 4 | 4 | 2,7 | 5 | 6,8,9 | 0,5,9 | 6 | 2,3 | 8,9 | 7 | 3,4,5 | 5 | 8 | 3,7 | 3,5 | 9 | 6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K4
|
Giải ĐB |
084754 |
Giải nhất |
45416 |
Giải nhì |
88975 |
Giải ba |
58520 55541 |
Giải tư |
97970 87377 63025 56874 80798 40563 72550 |
Giải năm |
5311 |
Giải sáu |
5793 8479 3095 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | | 1,4,9 | 1 | 1,6 | | 2 | 0,5 | 6,9 | 3 | | 5,7 | 4 | 1 | 2,7,9 | 5 | 0,4 | 1,8 | 6 | 3 | 7 | 7 | 0,4,5,7 9 | 9 | 8 | 6 | 7 | 9 | 1,3,5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
067083 |
Giải nhất |
13237 |
Giải nhì |
29412 |
Giải ba |
06950 19494 |
Giải tư |
40520 49863 76501 01264 15771 48437 65544 |
Giải năm |
8874 |
Giải sáu |
6224 6056 5169 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,3,4 | 2,6,8 | 3 | 72 | 2,4,6,7 9 | 4 | 4,8 | | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 3,4,9 | 32 | 7 | 1,4 | 4 | 8 | 3 | 6 | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
824467 |
Giải nhất |
86722 |
Giải nhì |
58481 |
Giải ba |
68191 06532 |
Giải tư |
67971 41673 56437 18892 48576 05241 70372 |
Giải năm |
8898 |
Giải sáu |
3891 3772 9347 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,7,8,92 | 1 | | 2,3,72,9 | 2 | 2,9 | 7 | 3 | 2,7 | | 4 | 1,7 | | 5 | | 72 | 6 | 7 | 3,4,6 | 7 | 1,22,3,62 | 9 | 8 | 1 | 2 | 9 | 12,2,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
486481 |
Giải nhất |
66089 |
Giải nhì |
74783 |
Giải ba |
49888 05527 |
Giải tư |
85943 30880 27632 58059 14375 26971 59391 |
Giải năm |
9325 |
Giải sáu |
9143 9839 8446 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 7,8,9 | 1 | | 3 | 2 | 5,7 | 42,8 | 3 | 2,9 | 9 | 4 | 32,6 | 2,7 | 5 | 9 | 4 | 6 | | 2 | 7 | 1,5,9 | 8 | 8 | 0,1,3,8 9 | 3,5,7,8 | 9 | 1,4 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
853079 |
Giải nhất |
28483 |
Giải nhì |
38188 |
Giải ba |
32285 18447 |
Giải tư |
87797 18643 41495 85242 23679 01686 64773 |
Giải năm |
1535 |
Giải sáu |
0292 7743 2200 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | | 4,9 | 2 | 4 | 42,7,8,9 | 3 | 5 | 2 | 4 | 2,32,7 | 3,8,9 | 5 | | 8 | 6 | | 4,9 | 7 | 3,92 | 8 | 8 | 3,5,6,8 | 72 | 9 | 2,3,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|