|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL43
|
Giải ĐB |
266446 |
Giải nhất |
66059 |
Giải nhì |
16135 |
Giải ba |
54282 22632 |
Giải tư |
96361 28787 21400 15699 75225 91001 94738 |
Giải năm |
6727 |
Giải sáu |
6839 0586 0189 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,6 | 1 | | 3,4,8 | 2 | 5,7 | | 3 | 2,5,8,9 | | 4 | 2,6 | 2,3 | 5 | 9 | 4,8 | 6 | 1 | 2,8 | 7 | | 3 | 8 | 2,6,7,92 | 3,5,82,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS43
|
Giải ĐB |
902502 |
Giải nhất |
03013 |
Giải nhì |
30138 |
Giải ba |
25757 37621 |
Giải tư |
49345 81255 47580 14556 92085 17652 65316 |
Giải năm |
8814 |
Giải sáu |
3656 3605 7025 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5 | 2 | 1 | 3,4,6 | 0,3,5 | 2 | 1,5 | 1 | 3 | 2,8 | 1 | 4 | 5 | 0,2,4,5 8 | 5 | 2,5,62,7 | 1,52 | 6 | | 5 | 7 | 9 | 3 | 8 | 0,5 | 7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 22TV43
|
Giải ĐB |
295485 |
Giải nhất |
51297 |
Giải nhì |
24936 |
Giải ba |
89887 26649 |
Giải tư |
37819 79266 62136 89693 01243 05131 00819 |
Giải năm |
0691 |
Giải sáu |
5185 3455 6209 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 3,9 | 1 | 8,92 | | 2 | | 4,9 | 3 | 1,62 | | 4 | 3,9 | 5,82 | 5 | 5 | 32,6 | 6 | 6,7 | 6,8,9 | 7 | | 1 | 8 | 52,7 | 0,12,4 | 9 | 1,3,7 |
|
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
049573 |
Giải nhất |
31375 |
Giải nhì |
48713 |
Giải ba |
73722 22039 |
Giải tư |
73296 15806 64762 92174 27225 20656 24644 |
Giải năm |
0097 |
Giải sáu |
8387 2259 3183 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | | 1 | 3 | 2,6 | 2 | 2,5 | 1,6,7,8 | 3 | 9 | 4,7 | 4 | 4 | 2,7 | 5 | 6,8,9 | 0,5,9 | 6 | 2,3 | 8,9 | 7 | 3,4,5 | 5 | 8 | 3,7 | 3,5 | 9 | 6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K4
|
Giải ĐB |
084754 |
Giải nhất |
45416 |
Giải nhì |
88975 |
Giải ba |
58520 55541 |
Giải tư |
97970 87377 63025 56874 80798 40563 72550 |
Giải năm |
5311 |
Giải sáu |
5793 8479 3095 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | | 1,4,9 | 1 | 1,6 | | 2 | 0,5 | 6,9 | 3 | | 5,7 | 4 | 1 | 2,7,9 | 5 | 0,4 | 1,8 | 6 | 3 | 7 | 7 | 0,4,5,7 9 | 9 | 8 | 6 | 7 | 9 | 1,3,5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
067083 |
Giải nhất |
13237 |
Giải nhì |
29412 |
Giải ba |
06950 19494 |
Giải tư |
40520 49863 76501 01264 15771 48437 65544 |
Giải năm |
8874 |
Giải sáu |
6224 6056 5169 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,3,4 | 2,6,8 | 3 | 72 | 2,4,6,7 9 | 4 | 4,8 | | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 3,4,9 | 32 | 7 | 1,4 | 4 | 8 | 3 | 6 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|