|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
157683 |
Giải nhất |
37079 |
Giải nhì |
00056 |
Giải ba |
17552 68705 |
Giải tư |
59758 04656 60748 80203 72503 84971 74091 |
Giải năm |
0977 |
Giải sáu |
2687 0202 3550 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | 2,32,5 | 7,9 | 1 | | 0,5 | 2 | | 02,8 | 3 | | | 4 | 8 | 0 | 5 | 02,2,62,8 | 52 | 6 | 0 | 7,8 | 7 | 1,7,9 | 4,5 | 8 | 3,7 | 7 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K3
|
Giải ĐB |
962087 |
Giải nhất |
12571 |
Giải nhì |
13515 |
Giải ba |
68055 50542 |
Giải tư |
95542 79752 92162 14988 56054 13645 34632 |
Giải năm |
2119 |
Giải sáu |
6323 1480 0245 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 7 | 1 | 5,8,9 | 3,42,5,6 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 5 | 4 | 22,52 | 1,42,5 | 5 | 2,4,5 | | 6 | 2 | 8 | 7 | 1 | 1,8 | 8 | 0,7,8,9 | 1,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
208463 |
Giải nhất |
24829 |
Giải nhì |
42680 |
Giải ba |
04421 24788 |
Giải tư |
01809 58396 99462 32841 34570 78599 02133 |
Giải năm |
2971 |
Giải sáu |
0752 1934 3817 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 6,9 | 2,4,7 | 1 | 7 | 5,62 | 2 | 1,9 | 3,6 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 1 | | 5 | 2 | 0,9 | 6 | 22,3 | 1 | 7 | 0,1 | 8 | 8 | 0,8 | 0,2,9 | 9 | 6,9 |
|
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
380303 |
Giải nhất |
15756 |
Giải nhì |
14868 |
Giải ba |
00846 27859 |
Giải tư |
54616 34039 82741 40073 43545 77615 43891 |
Giải năm |
6773 |
Giải sáu |
6032 7460 6144 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 4,9 | 1 | 5,6 | 3 | 2 | | 0,72 | 3 | 2,9 | 4 | 4 | 1,4,5,6 7 | 1,4 | 5 | 6,9 | 1,4,5 | 6 | 0,8,9 | 4 | 7 | 32 | 6 | 8 | | 3,5,6 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
098075 |
Giải nhất |
67231 |
Giải nhì |
07669 |
Giải ba |
26387 90931 |
Giải tư |
82089 05946 68693 30092 58853 76768 15041 |
Giải năm |
2290 |
Giải sáu |
9379 3421 7113 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 2,32,4 | 1 | 3 | 9 | 2 | 1 | 1,4,5,9 | 3 | 12 | | 4 | 1,3,6 | 7 | 5 | 3 | 4,9 | 6 | 8,9 | 8 | 7 | 5,9 | 6 | 8 | 7,9 | 6,7,8 | 9 | 0,2,3,6 |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
507484 |
Giải nhất |
55754 |
Giải nhì |
82345 |
Giải ba |
14849 25824 |
Giải tư |
76575 13705 79896 83238 20894 87088 26665 |
Giải năm |
2412 |
Giải sáu |
1119 8015 1010 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | | 1 | 0,2,5,9 | 1 | 2 | 4 | | 3 | 4,8 | 2,3,5,8 9 | 4 | 5,9 | 0,1,4,6 7 | 5 | 4 | 9 | 6 | 5 | | 7 | 5 | 3,82 | 8 | 4,82 | 1,4 | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|