|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K39T09
|
Giải ĐB |
264352 |
Giải nhất |
67183 |
Giải nhì |
99985 |
Giải ba |
78947 42091 |
Giải tư |
08813 68670 72902 58932 60705 89216 73616 |
Giải năm |
6275 |
Giải sáu |
3403 8016 7796 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3,5 | 9 | 1 | 3,63 | 0,3,5 | 2 | | 0,1,8 | 3 | 2 | | 4 | 7 | 0,73,8 | 5 | 2 | 13,9 | 6 | | 4 | 7 | 0,53 | | 8 | 3,5 | | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
182195 |
Giải nhất |
23271 |
Giải nhì |
43938 |
Giải ba |
77133 24125 |
Giải tư |
89303 63886 58607 83283 49903 10932 25837 |
Giải năm |
7455 |
Giải sáu |
3435 8668 6339 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,7 | 7 | 1 | | 3 | 2 | 5 | 02,3,8 | 3 | 2,3,5,7 8,9 | | 4 | 9 | 2,3,5,9 | 5 | 5,8 | 8 | 6 | 8 | 0,3 | 7 | 1 | 3,5,6 | 8 | 3,6 | 3,4 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
943552 |
Giải nhất |
70956 |
Giải nhì |
13951 |
Giải ba |
90408 78823 |
Giải tư |
31920 19444 49177 20750 14185 04878 13430 |
Giải năm |
4760 |
Giải sáu |
3130 6370 4146 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,32,5,6 7 | 0 | 5,8 | 5 | 1 | | 5 | 2 | 02,3 | 2 | 3 | 02 | 4 | 4 | 4,6 | 0,8 | 5 | 0,1,2,6 | 4,5 | 6 | 0 | 7 | 7 | 0,7,8 | 0,7 | 8 | 5 | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
204923 |
Giải nhất |
94217 |
Giải nhì |
86711 |
Giải ba |
58628 57994 |
Giải tư |
78538 62379 37340 79326 15844 85926 60950 |
Giải năm |
8695 |
Giải sáu |
4193 6108 4200 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,8 | 1 | 1 | 1,7 | | 2 | 3,62,8 | 2,9 | 3 | 6,8 | 4,9 | 4 | 0,4 | 9 | 5 | 0,7 | 22,3 | 6 | | 1,5 | 7 | 9 | 0,2,3 | 8 | | 7 | 9 | 3,4,5 |
|
XSDT - Loại vé: M39
|
Giải ĐB |
808068 |
Giải nhất |
79044 |
Giải nhì |
84299 |
Giải ba |
49598 83414 |
Giải tư |
76222 64005 54633 89578 18483 63578 65996 |
Giải năm |
6605 |
Giải sáu |
3004 3533 1924 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,42,52 | | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,4 | 32,8 | 3 | 32 | 02,1,2,4 | 4 | 4 | 02 | 5 | | 9 | 6 | 8 | | 7 | 82 | 6,72,9 | 8 | 3 | 9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
899389 |
Giải nhất |
32843 |
Giải nhì |
94786 |
Giải ba |
83708 10972 |
Giải tư |
57987 75615 51299 12004 75782 58938 50056 |
Giải năm |
4379 |
Giải sáu |
8405 5128 7163 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,8 | | 1 | 5 | 7,8 | 2 | 8 | 4,6,7 | 3 | 8 | 0 | 4 | 3 | 0,1 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 3 | 8 | 7 | 2,3,9 | 0,2,3,8 | 8 | 2,6,7,8 9 | 7,8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|