|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
204923 |
Giải nhất |
94217 |
Giải nhì |
86711 |
Giải ba |
58628 57994 |
Giải tư |
78538 62379 37340 79326 15844 85926 60950 |
Giải năm |
8695 |
Giải sáu |
4193 6108 4200 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,8 | 1 | 1 | 1,7 | | 2 | 3,62,8 | 2,9 | 3 | 6,8 | 4,9 | 4 | 0,4 | 9 | 5 | 0,7 | 22,3 | 6 | | 1,5 | 7 | 9 | 0,2,3 | 8 | | 7 | 9 | 3,4,5 |
|
XSDT - Loại vé: M39
|
Giải ĐB |
808068 |
Giải nhất |
79044 |
Giải nhì |
84299 |
Giải ba |
49598 83414 |
Giải tư |
76222 64005 54633 89578 18483 63578 65996 |
Giải năm |
6605 |
Giải sáu |
3004 3533 1924 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,42,52 | | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,4 | 32,8 | 3 | 32 | 02,1,2,4 | 4 | 4 | 02 | 5 | | 9 | 6 | 8 | | 7 | 82 | 6,72,9 | 8 | 3 | 9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
899389 |
Giải nhất |
32843 |
Giải nhì |
94786 |
Giải ba |
83708 10972 |
Giải tư |
57987 75615 51299 12004 75782 58938 50056 |
Giải năm |
4379 |
Giải sáu |
8405 5128 7163 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,8 | | 1 | 5 | 7,8 | 2 | 8 | 4,6,7 | 3 | 8 | 0 | 4 | 3 | 0,1 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 3 | 8 | 7 | 2,3,9 | 0,2,3,8 | 8 | 2,6,7,8 9 | 7,8,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG9D
|
Giải ĐB |
406679 |
Giải nhất |
60906 |
Giải nhì |
02879 |
Giải ba |
84984 64797 |
Giải tư |
54323 33715 79760 88951 70773 42439 39152 |
Giải năm |
5267 |
Giải sáu |
7459 0660 8454 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 6 | 5 | 1 | 5 | 4,5 | 2 | 3,4 | 2,7 | 3 | 9 | 2,5,8 | 4 | 2 | 1 | 5 | 1,2,4,9 | 0 | 6 | 02,7 | 6,9 | 7 | 3,92 | | 8 | 4 | 3,5,72 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
327800 |
Giải nhất |
55586 |
Giải nhì |
58647 |
Giải ba |
60478 72970 |
Giải tư |
42156 81976 79260 63085 36062 84412 90251 |
Giải năm |
5782 |
Giải sáu |
1641 4130 8055 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6,7 | 0 | 0 | 4,5 | 1 | 2 | 1,6,8 | 2 | | | 3 | 0 | 7 | 4 | 1,7 | 5,8 | 5 | 1,5,6 | 5,7,8 | 6 | 0,2 | 4 | 7 | 0,4,6,8 | 7,8 | 8 | 2,5,6,8 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K4
|
Giải ĐB |
630654 |
Giải nhất |
68858 |
Giải nhì |
93951 |
Giải ba |
05773 14438 |
Giải tư |
80414 53739 19992 61700 41949 52065 60358 |
Giải năm |
5213 |
Giải sáu |
7375 4031 8823 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 3,5 | 1 | 3,4 | 9 | 2 | 3 | 1,2,7 | 3 | 1,8,9 | 1,5 | 4 | 6,9 | 6,7 | 5 | 1,4,82 | 4 | 6 | 5 | | 7 | 3,5,8 | 3,52,7 | 8 | | 3,4 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|