|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
453392 |
Giải nhất |
82662 |
Giải nhì |
15957 |
Giải ba |
48787 40939 |
Giải tư |
86003 76574 36120 59941 28305 06668 80498 |
Giải năm |
5555 |
Giải sáu |
2317 7712 4364 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,5 | 4 | 1 | 2,7 | 1,6,9 | 2 | 0 | 0 | 3 | 9 | 6,7 | 4 | 1 | 0,5,9 | 5 | 5,7 | | 6 | 2,4,8,9 | 1,5,8 | 7 | 4 | 6,9 | 8 | 7 | 3,6 | 9 | 2,5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
604890 |
Giải nhất |
22992 |
Giải nhì |
84560 |
Giải ba |
78337 08923 |
Giải tư |
80581 60389 38436 29573 98728 21221 70061 |
Giải năm |
5460 |
Giải sáu |
9658 1987 9935 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,9 | 0 | 8 | 2,6,82 | 1 | | 9 | 2 | 1,3,8 | 2,7 | 3 | 5,6,7 | | 4 | | 3 | 5 | 8 | 3 | 6 | 02,1 | 3,8 | 7 | 3 | 0,2,5 | 8 | 12,7,9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
846077 |
Giải nhất |
35173 |
Giải nhì |
22751 |
Giải ba |
20094 68561 |
Giải tư |
97933 96007 63112 60105 81650 15414 47363 |
Giải năm |
1471 |
Giải sáu |
9549 7150 8490 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7,9 | 0 | 5,7 | 5,6,7 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | | 3,6,7 | 3 | 3 | 1,9 | 4 | 9 | 0,5 | 5 | 02,1,5 | | 6 | 1,3 | 0,7 | 7 | 0,1,3,7 | | 8 | | 4 | 9 | 0,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K30-T07
|
Giải ĐB |
201013 |
Giải nhất |
88396 |
Giải nhì |
14760 |
Giải ba |
35352 09579 |
Giải tư |
67889 34505 72509 91706 50272 01546 55617 |
Giải năm |
1680 |
Giải sáu |
3693 1233 1499 |
Giải bảy |
913 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5,6,9 | | 1 | 32,7 | 5,7 | 2 | | 12,3,9 | 3 | 3 | | 4 | 6 | 0 | 5 | 2 | 0,4,9 | 6 | 0 | 1 | 7 | 2,9 | | 8 | 0,92 | 0,7,82,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
351600 |
Giải nhất |
54369 |
Giải nhì |
08974 |
Giải ba |
00260 20126 |
Giải tư |
12240 39893 67732 13905 33728 02517 10062 |
Giải năm |
7244 |
Giải sáu |
4741 2718 1082 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,5 | 4 | 1 | 7,8 | 3,62,8 | 2 | 6,8 | 9 | 3 | 2,4 | 3,4,7 | 4 | 0,1,4 | 0 | 5 | | 2 | 6 | 0,22,9 | 1 | 7 | 4 | 1,2 | 8 | 2 | 6 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K4
|
Giải ĐB |
932708 |
Giải nhất |
61875 |
Giải nhì |
80497 |
Giải ba |
61665 81488 |
Giải tư |
28359 17388 32463 36443 42492 46980 17112 |
Giải năm |
1977 |
Giải sáu |
1343 0491 1633 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 9 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | | 32,42,6,9 | 3 | 32 | | 4 | 32 | 6,7 | 5 | 9 | | 6 | 3,5 | 7,9 | 7 | 5,7 | 0,82 | 8 | 0,82 | 5 | 9 | 1,2,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|