|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K30-T07
|
Giải ĐB |
201013 |
Giải nhất |
88396 |
Giải nhì |
14760 |
Giải ba |
35352 09579 |
Giải tư |
67889 34505 72509 91706 50272 01546 55617 |
Giải năm |
1680 |
Giải sáu |
3693 1233 1499 |
Giải bảy |
913 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5,6,9 | | 1 | 32,7 | 5,7 | 2 | | 12,3,9 | 3 | 3 | | 4 | 6 | 0 | 5 | 2 | 0,4,9 | 6 | 0 | 1 | 7 | 2,9 | | 8 | 0,92 | 0,7,82,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
351600 |
Giải nhất |
54369 |
Giải nhì |
08974 |
Giải ba |
00260 20126 |
Giải tư |
12240 39893 67732 13905 33728 02517 10062 |
Giải năm |
7244 |
Giải sáu |
4741 2718 1082 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,5 | 4 | 1 | 7,8 | 3,62,8 | 2 | 6,8 | 9 | 3 | 2,4 | 3,4,7 | 4 | 0,1,4 | 0 | 5 | | 2 | 6 | 0,22,9 | 1 | 7 | 4 | 1,2 | 8 | 2 | 6 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K4
|
Giải ĐB |
932708 |
Giải nhất |
61875 |
Giải nhì |
80497 |
Giải ba |
61665 81488 |
Giải tư |
28359 17388 32463 36443 42492 46980 17112 |
Giải năm |
1977 |
Giải sáu |
1343 0491 1633 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 9 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | | 32,42,6,9 | 3 | 32 | | 4 | 32 | 6,7 | 5 | 9 | | 6 | 3,5 | 7,9 | 7 | 5,7 | 0,82 | 8 | 0,82 | 5 | 9 | 1,2,3,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
915016 |
Giải nhất |
32329 |
Giải nhì |
45800 |
Giải ba |
18782 54041 |
Giải tư |
60326 67036 18950 42463 61579 05375 32442 |
Giải năm |
3943 |
Giải sáu |
5123 5309 5415 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,9 | 4 | 1 | 5,6 | 4,8 | 2 | 3,6,9 | 2,4,6 | 3 | 6 | | 4 | 1,2,3 | 1,72 | 5 | 0 | 1,2,3 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 52,9 | | 8 | 2 | 0,2,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: S30
|
Giải ĐB |
273350 |
Giải nhất |
45270 |
Giải nhì |
25104 |
Giải ba |
88267 89086 |
Giải tư |
73046 54495 58049 57828 53136 47097 51378 |
Giải năm |
5135 |
Giải sáu |
7711 9593 6832 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,7 | 3 | 2 | 8 | 9 | 3 | 2,5,6 | 0 | 4 | 6,9 | 3,9 | 5 | 0 | 3,4,6,8 | 6 | 6,7 | 1,6,9 | 7 | 0,8 | 2,7 | 8 | 6 | 4 | 9 | 3,5,7 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T07K4
|
Giải ĐB |
621070 |
Giải nhất |
36648 |
Giải nhì |
51892 |
Giải ba |
64819 64418 |
Giải tư |
98468 85642 87546 69820 31603 94728 16593 |
Giải năm |
4527 |
Giải sáu |
3071 3984 0310 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 3 | 7 | 1 | 0,8,9 | 4,9 | 2 | 0,7,8 | 0,9 | 3 | | 8 | 4 | 2,6,7,8 | | 5 | | 4 | 6 | 8 | 2,4 | 7 | 0,1 | 1,2,4,6 | 8 | 4,9 | 1,8 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|