|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL34
|
Giải ĐB |
627206 |
Giải nhất |
13701 |
Giải nhì |
96025 |
Giải ba |
52760 58886 |
Giải tư |
28172 87947 75606 27520 70690 13906 35458 |
Giải năm |
7332 |
Giải sáu |
1812 5299 5512 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | 12,63 | 02 | 1 | 22 | 12,3,7 | 2 | 0,5 | | 3 | 2 | 5 | 4 | 7 | 2 | 5 | 4,8 | 03,8 | 6 | 0 | 4 | 7 | 2 | 5 | 8 | 6 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSBD - Loại vé: 08K34
|
Giải ĐB |
654494 |
Giải nhất |
14949 |
Giải nhì |
77512 |
Giải ba |
29047 76728 |
Giải tư |
26368 20446 17851 28799 85836 10790 62406 |
Giải năm |
6110 |
Giải sáu |
4722 8692 5806 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 62 | 5 | 1 | 0,2 | 1,2,9 | 2 | 2,8 | | 3 | 4,6 | 3,9 | 4 | 6,7,9 | | 5 | 1,7 | 02,3,4 | 6 | 8 | 4,5 | 7 | | 2,6 | 8 | | 4,9 | 9 | 0,2,4,9 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV34
|
Giải ĐB |
882080 |
Giải nhất |
03503 |
Giải nhì |
37260 |
Giải ba |
15674 42995 |
Giải tư |
85527 57185 93107 21896 29817 82072 50272 |
Giải năm |
6858 |
Giải sáu |
6585 7699 1802 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,8 | 0 | 2,3,7 | | 1 | 7 | 0,72 | 2 | 7,9 | 0 | 3 | | 7 | 4 | | 82,9 | 5 | 8 | 9 | 6 | 02 | 0,1,2 | 7 | 22,4 | 5 | 8 | 0,52 | 2,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
327014 |
Giải nhất |
32872 |
Giải nhì |
25765 |
Giải ba |
52129 93199 |
Giải tư |
13200 14576 25215 97397 04948 12759 45490 |
Giải năm |
2277 |
Giải sáu |
7819 9467 3933 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,3 | | 1 | 4,5,9 | 7 | 2 | 9 | 0,3 | 3 | 3 | 1 | 4 | 8 | 1,6 | 5 | 9 | 7 | 6 | 5,7 | 6,7,9 | 7 | 0,2,6,7 | 4 | 8 | | 1,2,5,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
410268 |
Giải nhất |
19210 |
Giải nhì |
05179 |
Giải ba |
84777 63928 |
Giải tư |
53272 63967 97493 16481 75286 47510 25936 |
Giải năm |
6905 |
Giải sáu |
0986 6382 4367 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 4,5 | 8 | 1 | 02 | 7,8 | 2 | 8 | 9 | 3 | 5,6 | 0 | 4 | | 0,3 | 5 | | 3,82 | 6 | 72,8 | 62,7 | 7 | 2,7,9 | 2,6 | 8 | 1,2,62 | 7 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
777905 |
Giải nhất |
57311 |
Giải nhì |
94411 |
Giải ba |
32037 41272 |
Giải tư |
98105 13640 34515 45085 49055 33807 39625 |
Giải năm |
4129 |
Giải sáu |
4247 8821 5296 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 52,7 | 12,2 | 1 | 12,5 | 7 | 2 | 1,5,9 | 6 | 3 | 7 | | 4 | 0,7 | 02,1,2,5 8,9 | 5 | 5 | 9 | 6 | 3 | 0,3,4 | 7 | 2 | | 8 | 5 | 2 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|