|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
602872 |
Giải nhất |
48856 |
Giải nhì |
30027 |
Giải ba |
06896 83123 |
Giải tư |
91398 21744 86701 60378 03858 64855 53968 |
Giải năm |
5132 |
Giải sáu |
8151 1711 0006 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,1,5 | 1 | 1 | 3,7 | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 2 | 4,8,9 | 4 | 4 | 5 | 5 | 1,5,6,8 | 0,5,9 | 6 | 8 | 2 | 7 | 2,8 | 5,6,7,9 | 8 | 4 | | 9 | 4,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
984761 |
Giải nhất |
82811 |
Giải nhì |
79450 |
Giải ba |
28369 56970 |
Giải tư |
45976 02066 37926 91393 83871 62090 18642 |
Giải năm |
9231 |
Giải sáu |
0550 8718 0218 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7,9 | 0 | | 1,3,6,7 | 1 | 1,82 | 4 | 2 | 6 | 9 | 3 | 1,7,9 | | 4 | 2 | | 5 | 02 | 2,6,7 | 6 | 1,6,9 | 3 | 7 | 0,1,6 | 12 | 8 | | 3,6 | 9 | 0,3 |
|
XSST - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
991256 |
Giải nhất |
61986 |
Giải nhì |
93317 |
Giải ba |
76091 03691 |
Giải tư |
83414 54459 43777 47498 10440 44824 25157 |
Giải năm |
1498 |
Giải sáu |
7261 5123 0347 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 6,92 | 1 | 4,7 | | 2 | 3,4,7 | 2 | 3 | | 1,2 | 4 | 0,7 | | 5 | 6,7,9 | 5,8 | 6 | 1 | 1,2,4,5 7 | 7 | 7 | 92 | 8 | 6 | 5,9 | 9 | 12,82,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K31-T07
|
Giải ĐB |
897855 |
Giải nhất |
90772 |
Giải nhì |
37638 |
Giải ba |
55769 71930 |
Giải tư |
29526 61695 68972 10727 54973 90420 62820 |
Giải năm |
5855 |
Giải sáu |
9878 6518 5799 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | | | 1 | 8 | 72 | 2 | 02,6,7 | 7 | 3 | 0,4,8,9 | 3 | 4 | | 52,9 | 5 | 52 | 2 | 6 | 9 | 2 | 7 | 22,3,8 | 1,3,7 | 8 | | 3,6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: 7E
|
Giải ĐB |
581875 |
Giải nhất |
57435 |
Giải nhì |
57022 |
Giải ba |
54003 34913 |
Giải tư |
55832 98118 97340 59166 16905 28017 47228 |
Giải năm |
0644 |
Giải sáu |
7751 2895 2968 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,3,5 | 0,5 | 1 | 3,7,8 | 2,3 | 2 | 2,8 | 0,1 | 3 | 2,5 | 4 | 4 | 0,4,5 | 0,3,4,7 9 | 5 | 1 | 6 | 6 | 6,8 | 1 | 7 | 5 | 1,2,6 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K5
|
Giải ĐB |
010072 |
Giải nhất |
21660 |
Giải nhì |
56722 |
Giải ba |
42872 76320 |
Giải tư |
17605 84950 71694 95723 13773 32653 14824 |
Giải năm |
8187 |
Giải sáu |
5970 8991 4680 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,6 7,8 | 0 | 0,5 | 5,9 | 1 | | 2,72 | 2 | 0,2,3,4 | 2,5,7 | 3 | | 2,9 | 4 | | 0 | 5 | 0,1,3 | | 6 | 0 | 8 | 7 | 0,22,3 | | 8 | 0,7 | | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|